Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

2.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

2.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

2.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
2.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).

b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

2.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

2.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

4. Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

5. Kế hoạch đăng kí của các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Mã phương thức
xét tuyển

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển

Lệ phí đăng ký

1

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

301

Trước 17h ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

2

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN

303

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

3.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

401

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

4.

Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế

408

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

5.

Phướng thức 5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

409

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

6.

Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

100

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Lưu ý:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

6. Thông tin về học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến)

Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành

Học phí

1

QHX

Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.000.000 đồng

2

QHX

Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học

25.000.000 đồng

3

QHX

Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học,
Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học,Việt Nam học, Xã hội học,
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng (dự kiến)

15.000.000 đồ

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí D01 26.07 Thứ tự NV 1
2 QHX01 Báo chí D78 26.97 Thứ tự NV 2
3 QHX01 Báo chí C00 29.03 Thứ tự NV 3
4 QHX01 Báo chí A01 25.51 Thứ tự NV 4
5 QHX02 Chính trị học C00 27.98 Thứ tự NV 1
6 QHX02 Chính trị học A01 24.6 Thứ tự NV 2
7 QHX02 Chính trị học D78 26.28 Thứ tự NV 2
8 QHX02 Chính trị học D01 25.35 Thứ tự NV 3
9 QHX02 Chính trị học D04 24.95 Thứ tự NV 4
10 QHX03 Công tác xã hội C00 27.94 Thứ tự NV 3
11 QHX03 Công tác xã hội D78 26.01 Thứ tự NV 4
12 QHX03 Công tác xã hội A01 24.39 Thứ tự NV 7
13 QHX03 Công tác xã hội D01 25.3 Thứ tự NV 8
14 QHX04 Đông Nam Á học D14 25.29 Thứ tự NV 2
15 QHX04 Đông Nam Á học D78 24.75 Thứ tự NV 2
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.64 Thứ tự NV 3
17 QHX04 Đông Nam Á học A01 23.48 Thứ tự NV 8
18 QHX05 Đông phương học D78 26.71 Thứ tự NV 1
19 QHX05 Đông phương học C00 28.83 Thứ tự NV 2
20 QHX05 Đông phương học D04 25.8 Thứ tự NV 4
21 QHX05 Đông phương học D01 25.99 Thứ tự NV 5
22 QHX06 Hán Nôm D01 25.05 Thứ tự NV 2
23 QHX06 Hán Nôm D04 25.8 Thứ tự NV 2
24 QHX06 Hán Nôm C00 28.26 Thứ tự NV 3
25 QHX06 Hán Nôm D78 25.96 Thứ tự NV 6
26 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.26 Thứ tự NV 1
27 QHX07 Khoa học quản lý C00 28.58 Thứ tự NV 2
28 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.41 Thứ tự NV 3
29 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.07 Thứ tự NV 7
30 QHX08 Lịch sử D01 25.01 Thứ tự NV 1
31 QHX08 Lịch sử C00 28.37 Thứ tự NV 3
32 QHX08 Lịch sử D78 26.38 Thứ tự NV 3
33 QHX08 Lịch sử D14 26.8 Thứ tự NV 5
34 QHX08 Lịch sử D04 25.02 Thứ tự NV 6
35 QHX09 Lưu trữ học D78 25.73 Thứ tự NV 1
36 QHX09 Lưu trữ học A01 24.49 Thứ tự NV 2
37 QHX09 Lưu trữ học C00 27.58 Thứ tự NV 3
38 QHX09 Lưu trữ học D01 25.22 Thứ tự NV 11
39 QHX09 Lưu trữ học D04 25.02 Thứ tự NV 14
40 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25.69 Thứ tự NV 2
41 QHX10 Ngôn ngữ học C00 27.94 Thứ tự NV 4
42 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.45 Thứ tự NV 5
43 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26.3 Thứ tự NV 5
44 QHX11 Nhân học C00 27.43 Thứ tự NV 4
45 QHX11 Nhân học A01 23.67 Thứ tự NV 6
46 QHX11 Nhân học D01 24.93 Thứ tự NV 6
47 QHX11 Nhân học D78 25.39 Thứ tự NV 6
48 QHX11 Nhân học D04 24.75 Thứ tự NV 7
49 QHX12 Nhật Bản học D06 25 Thứ tự NV 1
50 QHX12 Nhật Bản học D78 26.43 Thứ tự NV 1
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75 Thứ tự NV 4
52 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.45 Thứ tự NV 1
53 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.4 Thứ tự NV 1
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.1 Thứ tự NV 2
55 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.36 Thứ tự NV 3
56 QHX14 Quản lý thông tin C00 28.37 Thứ tự NV 2
57 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.36 Thứ tự NV 3
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.36 Thứ tự NV 5
59 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.83 Thứ tự NV 6
60 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.61 Thứ tự NV 1
61 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.58 Thứ tự NV 2
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.99 Thứ tự NV 2
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.74 Thứ tự NV 2
64 QHX16 Quản trị khách sạn C00 28.26 Thứ tự NV 2
65 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.71 Thứ tự NV 3
66 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25.46 Thứ tự NV 6
67 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.38 Thứ tự NV 11
68 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.5 Thứ tự NV 1
69 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.52 Thứ tự NV 1
70 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.73 Thứ tự NV 2
71 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.57 Thứ tự NV 6
72 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.6 Thứ tự NV 7
73 QHX18 Quốc tế học D78 26.18 Thứ tự NV 2
74 QHX18 Quốc tế học C00 28.55 Thứ tự NV 3
75 QHX18 Quốc tế học D01 25.33 Thứ tự NV 3
76 QHX18 Quốc tế học A01 24.68 Thứ tự NV 10
77 QHX19 Tâm lý học A01 26.47 Thứ tự NV 1
78 QHX19 Tâm lý học C00 28.6 Thứ tự NV 1
79 QHX19 Tâm lý học D01 26.18 Thứ tự NV 1
80 QHX19 Tâm lý học D78 26.71 Thứ tự NV 3
81 QHX20 Thông tin - thư viện D14 26.23 Thứ tự NV 1
82 QHX20 Thông tin - thư viện D78 25.55 Thứ tự NV 1
83 QHX20 Thông tin - thư viện D01 24.82 Thứ tự NV 6
84 QHX20 Thông tin - thư viện C00 27.38 Thứ tự NV 7
85 QHX21 Tôn giáo học D78 24.78 Thứ tự NV 2
86 QHX21 Tôn giáo học D01 24.49 Thứ tự NV 5
87 QHX21 Tôn giáo học A01 22.95 Thứ tự NV 8
88 QHX21 Tôn giáo học D04 24.75 Thứ tự NV 8
89 QHX21 Tôn giáo học C00 26.73 Thứ tự NV 12
90 QHX22 Triết học D78 25.54 Thứ tự NV 1
91 QHX22 Triết học D01 25.02 Thứ tự NV 6
92 QHX22 Triết học C00 27.58 Thứ tự NV 11
93 QHX22 Triết học D04 24.3 Thứ tự NV 31
94 QHX23 Văn học D78 26.82 Thứ tự NV 1
95 QHX23 Văn học C00 28.31 Thứ tự NV 3
96 QHX23 Văn học D01 25.99 Thứ tự NV 4
97 QHX23 Văn học D04 25.3 Thứ tự NV 7
98 QHX24 Việt Nam học C00 27.75 Thứ tự NV 3
99 QHX24 Việt Nam học D01 24.97 Thứ tự NV 4
100 QHX24 Việt Nam học D04 25.29 Thứ tự NV 6
101 QHX24 Việt Nam học D78 25.68 Thứ tự NV 7
102 QHX25 Xã hội học C00 28.25 Thứ tự NV 2
103 QHX25 Xã hội học D78 26.34 Thứ tự NV 7
104 QHX25 Xã hội học D01 25.65 Thứ tự NV 11
105 QHX25 Xã hội học A01 25.2 Thứ tự NV 12
106 QHX26 Hàn Quốc C00 29.05 Thứ tự NV 1
107 QHX26 Hàn Quốc D01 26.3 Thứ tự NV 1
108 QHX26 Hàn Quốc A01 26.2 Thứ tự NV 3
109 QHX26 Hàn Quốc D78 27.13 Thứ tự NV 3
110 QHX26 Hàn Quốc DD2 26.25 Thứ tự NV 3
111 QHX27 Văn hoá học C00 27.9 Thứ tự NV 1
112 QHX27 Văn hoá học D78 26.13 Thứ tự NV 1
113 QHX27 Văn hoá học D04 25.31 Thứ tự NV 4
114 QHX27 Văn hoá học D01 25.26 Thứ tự NV 10
115 QHX27 Văn hoá học D14 26.05 Thứ tự NV 10
116 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D01 25.77 Thứ tự NV 3
117 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D04 25.17 Thứ tự NV 4
118 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D78 26.45 Thứ tự NV 4
119 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00 27.98 Thứ tự NV 5

2. Xét điểm Chứng chỉ quốc tế

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Phương thức 409
Mức điểm chuẩn

01

QHX01

Báo chí

27

02

QHX02

Chính trị học

24

03

QHX03

Công tác xã hội

25

04

QHX04

Đông Nam Á học

24

05

QHX05

Đông phương học

26

06

QHX06

Hán Nôm

23

07

QHX07

Khoa học quản lý

23

08

QHX08

Lịch sử

25

09

QHX09

Lưu trữ học

22.5

10

QHX10

Ngôn ngữ học

25.5

11

QHX11

Nhân học

23

12

QHX12

Nhật Bản học

26.5

13

QHX13

Quan hệ công chúng

27.5

14

QHX14

Quản lý thông tin

25

15

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.5

16

QHX16

Quản trị khách sạn

26.5

17

QHX17

Quản trị văn phòng

25

18

QHX18

Quốc tế học

26

19

QHX19

Tâm lý học

27

20

QHX20

Thông tin - thư viện

23

21

QHX21

Tôn giáo học

23

22

QHX22

Triết học

23

23

QHX23

Văn học

24.5

24

QHX24

Việt Nam học

24

25

QHX25

Xã hội học

25

26

QHX26

Hàn Quốc học

26.75

27

QHX27

Văn hóa học

24.5

28

QHX28

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

26

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   97.5  
2 QHX02 Chính trị học   82.5  
3 QHX03 Công tác xã hội   82.5  
4 QHX04 Đông Nam Á học   80  
5 QHX05 Đông phương học   90  
6 QHX06 Hán Nôm   80  
7 QHX07 Khoa học quản lý   95  
8 QHX08 Lịch sử   80  
9 QHX09 Lưu trữ học   80  
10 QHX10 Ngôn ngữ học   85  
11 QHX11 Nhân học   80  
12 QHX12 Nhật Bản học   82.5  
13 QHX13 Quan hệ công chúng   104  
14 QHX14 Quản lý thông tin   90  
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
16 QHX16 Quản trị khách sạn   92.5  
17 QHX17 Quản trị văn phòng   89  
18 QHX18 Quốc tế học   87.5  
19 QHX19 Tâm lý học   101.5  
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
21 QHX21 Tôn giáo học   80  
22 QHX22 Triết học   80  
23 QHX23 Văn học   87.5  
24 QHX24 Việt Nam học   80  
25 QHX25 Xã hội học   85  
26 QHX26 Hàn Quốc học   95  
27 QHX27 Văn hóa học   80  
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   85

4. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   1140 CCQT SAT
2 QHX02 Chính trị học   1140 CCQT SAT
3 QHX03 Công tác xã hội   1140 CCQT SAT
4 QHX04 Đông Nam Á học   1140 CCQT SAT
5 QHX05 Đông phương học   1140 CCQT SAT
6 QHX06 Hán Nôm   1140 CCQT SAT
7 QHX07 Khoa học quản lý   1140 CCQT SAT
8 QHX08 Lịch sử   1140 CCQT SAT
9 QHX09 Lưu trữ học   1140 CCQT SAT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   1140 CCQT SAT
11 QHX11 Nhân học   1140 CCQT SAT
12 QHX12 Nhật Bản học   1140 CCQT SAT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   1173 CCQT SAT
14 QHX14 Quản lý thông tin   1140 CCQT SAT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   1140 CCQT SAT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   1140 CCQT SAT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   1140 CCQT SAT
18 QHX18 Quốc tế học   1140 CCQT SAT
19 QHX19 Tâm lý học   1227 CCQT SAT
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   1140 CCQT SAT
21 QHX21 Tôn giáo học   1140 CCQT SAT
22 QHX22 Triết học   1140 CCQT SAT
23 QHX23 Văn học   1140 CCQT SAT
24 QHX24 Việt Nam học   1140 CCQT SAT
25 QHX25 Xã hội học   1140 CCQT SAT
26 QHX26 Hàn Quốc học   1140 CCQT SAT
27 QHX27 Văn hóa học   1140 CCQT SAT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   1140 CCQT SAT

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

 

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.75  
2 QHX01 Báo chí C00 29.9  
3 QHX01 Báo chí D01 26.4  
4 QHX01 Báo chí D04 25.75  
5 QHX01 Báo chí D78 27.25  
6 QHX01 Báo chí D83 26  
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5  
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5  
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25  
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25  
14 QHX02 Chính trị học D04 23  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 23  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35  
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25  
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25  
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85  
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95  
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7  
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55  
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25  
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5  
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5  
38 QHX06 Hán Nôm D04 23  
39 QHX06 Hán Nôm D78 24  
40 QHX06 Hán Nôm D83 23  
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25  
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29  
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5  
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24  
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26  
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25  
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22  
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75  
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9  
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8  
51 QHX08 Lịch sử C00 27  
52 QHX08 Lịch sử D01 24  
53 QHX08 Lịch sử D04 22  
54 QHX08 Lịch sử D78 24  
55 QHX08 Lịch sử D83 21  
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5  
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27  
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5  
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22  
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5  
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22  
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28  
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5  
67 QHX11 Nhân học A01 22.5  
68 QHX11 Nhân học C00 26.75  
69 QHX11 Nhân học D01 24.25  
70 QHX11 Nhân học D04 22  
71 QHX11 Nhân học D78 24  
72 QHX11 Nhân học D83 21  
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25  
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95  
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26  
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25  
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29  
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5  
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9  
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5  
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5  
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4  
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75  
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25  
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8  
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1  
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75  
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15  
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75  
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29  
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25  
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25  
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25  
102 QHX18 Quốc tế học C00 29  
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75  
104 QHX18 Quốc tế học D04 25  
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25  
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22  
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27  
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24  
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24  
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
112 QHX19 Tâm lý học C00 29  
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25  
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25  
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5  
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2  
117 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.5  
118 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 26.5  
119 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.5  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 23.75  
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5  
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5  
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25  
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9  
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
127 QHX22 Triết học A01 22  
128 QHX22 Triết học C00 26.25  
129 QHX22 Triết học D01 23.25  
130 QHX22 Triết học D04 21  
131 QHX22 Triết học D78 23.25  
132 QHX22 Triết học D83 21  
133 QHX27 Văn hóa học C00 27  
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4  
135 QHX27 Văn hóa học D04 22  
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5  
137 QHX27 Văn hóa học D83 22  
138 QHX23 Văn học C00 27.75  
139 QHX23 Văn học D01 24.75  
140 QHX23 Văn học D04 21.25  
141 QHX23 Văn học D78 24.5  
142 QHX23 Văn học D83 22  
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5  
144 QHX24 Việt Nam học D01 24  
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5  
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5  
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25  
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5  
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75  
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5  
151 QHX25 Xã hội học D04 23  
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25  
153 QHX25 Xã hội học D83 22

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   100  
2 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC)   80  
3 QHX02 Chính trị học   80  
4 QHX03 Công tác xã hội   80  
5 QHX04 Đông Nam Á học   80  
6 QHX05 Đông phương học   100  
7 QHX26 Hàn Quốc học   100  
8 QHX06 Hán Nôm   80  
9 QHX07 Khoa học quản lý   80  
10 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC)   80  
11 QHX08 Lịch sử   80  
12 QHX09 Lưu trữ học   80  
13 QHX10 Ngôn ngữ học   80  
14 QHX11 Nhân học   80  
15 QHX12 Nhật Bản học   90  
16 QHX13 Quan hệ công chúng   100  
17 QHX14 Quản lý thông tin   80  
18 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC)   80  
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   100  
20 QHX16 Quản trị khách sạn   100  
21 QHX17 Quản trị văn phòng   90  
22 QHX18 Quốc tế học   90  
23 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC)   80  
24 QHX19 Tâm lý học   100  
25 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
26 QHX21 Tôn giáo học   80  
27 QHX22 Triết học   80  
28 QHX27 Văn hóa học   80  
29 QHX23 Văn học   80  
30 QHX24 Việt Nam học   80  
31 QHX25 Xã hội học   80

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.8  
2 QHX01 Báo chí C00 28.8  
3 QHX01 Báo chí D01 26.6  
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2  
5 QHX01 Báo chí D78 27.1  
6 QHX01 Báo chí D83 24.6  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1  
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3  
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7  
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7  
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4  
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9  
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5  
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3  
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6  
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8  
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8  
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3  
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8  
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8  
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4  
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6  
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9  
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6  
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8  
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6  
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26  
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4  
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24  
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24  
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8  
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9  
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9  
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2  
53 QHX08 Lịch sử D01 24  
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20  
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8  
56 QHX08 Lịch sử D83 20  
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7  
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1  
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6  
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4  
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25  
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6  
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5  
68 QHX11 Nhân học A01 23.5  
69 QHX11 Nhân học C00 25.6  
70 QHX11 Nhân học D01 25  
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2  
72 QHX11 Nhân học D78 24.6  
73 QHX11 Nhân học D83 21.2  
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5  
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4  
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9  
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8  
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3  
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28  
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26  
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5  
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2  
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3  
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5  
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2  
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6  
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26  
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5  
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27  
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26  
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1  
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6  
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6  
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26  
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26  
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8  
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7  
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8  
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2  
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5  
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9  
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7  
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25  
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9  
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5  
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7  
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
115 QHX19 Tâm lý học C00 28  
116 QHX19 Tâm lý học D01 27  
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7  
118 QHX19 Tâm lý học D78 27  
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.6  
121 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25.2  
122 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 24.1  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện D04; D06 23.5  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.5  
125 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 22.4  
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1  
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7  
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7  
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19  
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6  
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
132 QHX22 Triết học A01 23.2  
133 QHX22 Triết học C00 24.9  
134 QHX22 Triết học D01 24.2  
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5  
136 QHX22 Triết học D78 23.6  
137 QHX22 Triết học D83 20  
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5  
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3  
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9  
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1  
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5  
143 QHX23 Văn học C00 26.8  
144 QHX23 Văn học D01 25.3  
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5  
146 QHX23 Văn học D78 25.5  
147 QHX23 Văn học D83 18.2  
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3  
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4  
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8  
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6  
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4  
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7  
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1  
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5  
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9  
157 QHX25 xã hội học D78 25.5  
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 23.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01 25  
4 QHX01 Báo chí D04 24  
5 QHX01 Báo chí D78 24.75  
6 QHX01 Báo chí D83 23.75  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 20  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 26.5  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 23.5  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 23.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 18.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 25.5  
13 QHX02 Chính trị học D01 23  
14 QHX02 Chính trị học D04 18.75  
15 QHX02 Chính trị học D78 20.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 18  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 18  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 26  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 23.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 18  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 22.5  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 18  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 23.5  
25 QHX04 Đông Nam Á học D04 22  
26 QHX04 Đông Nam Á học D78 22  
27 QHX04 Đông Nam Á học D83 18  
28 QHX05 Đông phương học C00 29.75  
29 QHX05 Đông phương học D01 25.75  
30 QHX05 Đông phương học D04 25.25  
31 QHX05 Đông phương học D78 25.75  
32 QHX05 Đông phương học D83 25.25  
33 QHX06 Hán Nôm C00 26.75  
34 QHX06 Hán Nôm D01 23.75  
35 QHX06 Hán Nôm D04 23.25  
36 QHX06 Hán Nôm D78 23.5  
37 QHX06 Hán Nôm D83 23.5  
38 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5  
39 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
40 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
41 QHX26 Hàn Quốc học D04 21.25  
42 QHX26 Hẳn Quốc học D78 26  
43 QHX26 Hàn Quốc học D83 21.75  
44 QHX07 Khoa học quản lý A01 23  
45 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D01 24.25  
47 OHX07 Khoa học quản lý D04 23.25  
48 QHX07 Khoa học quản lý D78 24.25  
49 QHX07 Khoa học quản lý D83 21.75  
50 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 20.25  
51 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 25.25  
52 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 22.5  
53 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 21  
54 QHX08 Lịch sử C00 25.25  
55 QHX08 Lịch sử D01 21.5  
56 QHX08 Lịch sử D04 18  
57 QHX08 Lịch sử D78 20  
58 QHX08 Lịch sử D83 18  
59 QHX09 Lưu trữ học А01 17.75  
60 QHX09 Lưu trữ học С00 25.25  
61 QHX09 Lưu trữ học D01 23  
62 QHX09 Lưu trữ học D04 18  
63 OHX09 Lưu trữ học D78 21.75  
64 QHX09 Lưu trữ học D83 18  
65 QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D01 24  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D04 20.25  
68 QHX10 Ngôn ngữ học D78 23  
69 QHX10 Ngôn ngữ học D83 18  
70 QHX11 Nhân học A01 16.25  
71 QHX11 Nhân học C00 24.5  
72 QHX11 Nhân học D01 23  
73 QHX11 Nhân học D04 19  
74 QHX11 Nhân học D78 21.25  
75 QHX11 Nhân học D83 18  
76 QHX12 Nhật Bản học A01 20  
77 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
78 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
79 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
80 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26  
82 QHX13 Quan hệ công chúng D04 24.75  
83 QHX13 Quan hệ công chúng D78 25.5  
84 QHX13 Quan hệ công chúng D83 24  
85 QHX14 Quản lý thông tin A01 20  
86 QHX14 Quản lý thông tin C00 27.5  
87 QHX14 Quản lý thông tin D01 24.25  
88 QHX14 Quản lý thông tin D04 21.25  
89 QHX14 Quản lý thông tin D78 23.25  
90 QHX14 Quản lý thông tin D83 18  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 18  
92 QHX42 Quần lý thông tin * CTĐT CLC) С00 24.25  
93 QHX42 Quản lý thông tin * CTĐT CLC) D01 21.25  
94 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 19.25  
95 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5  
96 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.75  
97 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 25.25  
98 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25  
99 QHX16 Quan trị khách sạn D01 25.25  
100 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
101 QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5  
102 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D01 24.5  
104 QHX17 Quản trị văn phòng D04 23.75  
105 QHX17 Quản trị văn phòng D78 24.5  
106 QHX17 Quản trị văn phòng D83 20  
107 QHX18 Quốc tế học Α01 23  
108 QHX18 Quốc tế học С00 28.75  
109 QHX18 Quốc tế học D01 24.75  
110 QHX18 Quốc tế học D04 22.5  
111 QHX18 Quốc tế học D78 24.5  
112 QHX18 Quốc tế học D83 23.25  
113 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 20  
114 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) С00 25.75  
115 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 21.75  
116 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 21.75  
117 QHX19 Tâm lý học A01 24.75  
118 QHX19 Tâm lý học C00 28  
119 QHX19 Tâm lý học D01 25.5  
120 QHX19 Tâm lý học D04 21.5  
121 QHX19 Tâm lý học D78 24.25  
122 QHX19 Tâm lý học D83 19.5  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 16  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 23.25  
125 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 21.75  
126 QHX20 Thông tin - Thư viện D04 18  
127 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 19.5  
128 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 18  
129 QHX21 Tôn giáo học Α01 17  
130 QHX21 Tôn giáo học С00 21  
131 QHX21 Tôn giáo học D01 19  
132 OHX21 Tôn giáo học D04 18  
133 QHX21 Tôn giáo học D78 18  
134 QHX21 Tôn giáo học D83 18  
135 QHX22 Triết học Α01 19  
136 QHX22 Triết học С00 22.25  
137 QHX22 Triết học D01 21.5  
138 QHX22 Triết học D04 18  
139 QHX22 Triết học D78 18.25  
140 QHX22 Triết học D83 18  
141 QHX27 văn hóa học С00 24  
142 QHX27 Văn hóa học D01 20  
143 QHX27 Văn hóa học D04 18  
144 QHX27 Văn hóa học D78 18.5  
145 QHX27 Văn hóa học D83 18  
146 QHX23 Văn học C00 25.25  
147 QHX23 Văn học D01 23.5  
148 QHX23 Văn học D04 18  
149 QHX23 Văn học D78 22  
150 QHX23 Văn học D83 18  
151 QHX24 Việt Nam học C00 27.25  
152 QHX24 Việt Nam học D01 23.25  
153 QHX24 Việt Nam học D04 18  
154 QHX24 Việt Nam học D78 22.25  
155 QHX24 Việt Nam học D83 20  
156 QHX25 Xã hội học Α01 17.5  
157 QHX25 Xã hội học С00 25.75  
158 QHX25 Xã hội học D01 23.75  
159 QHX25 Xã hội học D04 20  
160 QHX25 xã hội học D78 22.75  
161 QHX25 Xã hội học D83 18

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025

Đang cập nhật......

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022

Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

E. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021

Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:

Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.

Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.95 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 30 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025

Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá