Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
  • Mã trường: QHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Văn bằng hai Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+8424).3754.7269
  • Email: dhnn@vnu.edu.vn
  • Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Phương thức tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2024

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Ngành tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90; D14 38.45  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D78; D90; D04 37.85  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01; D78; D90; D05 36.94  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D78; D90; D06 37.21  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; D78; D90; DD2 37.31  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90; D14 36.99  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D78; D90; D02 34.24  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D78; D90; D03 34.53  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D78; D90; D04 37  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D78; D90; D05 35.82  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D78; D90; D06 35.4  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D90; DD2 36.38  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90; D14 33.42  
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia D01; D78; D90; D14 36.5  
15 7903124 Kinh tế – Tài chính D01; A01; D78; D14 26.75

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   120 NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   120 NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   120 NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   120 NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   120 NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   112.5 NV1, NV2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   90 NV1, NV2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   90 NV1, NV2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   105 NV1, NV2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   90 NV1, NV2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   90 NV1, NV2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   90 NV1, NV2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   90 NV1, NV2
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   90 NV1, NV2

3. Xét điểm thi ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   960 NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   960 NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   960 NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   960 NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   960 NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   900 NV1, NV2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   750 NV1, NV2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   750 NV1, NV2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   900 NV1, NV2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   750 NV1, NV2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   750 NV1, NV2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   750 NV1, NV2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   750 NV1, NV2
14 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   750 NV1, NV2

4. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   10 NV1, IELTS + học bạ THPT, ĐTBC 3 năm THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 9.0
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   10 NV1, IELTS + học bạ THPT
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.5 NV1, HSK + học bạ THPT
4 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
5 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, DSD + học bạ THPT
6 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
7 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   8.6 NV1, JLPT + học bạ THPT
8 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.5 NV1, IELTS + học bạ THPT
9 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9 NV1, TOPIK + học bạ THPT
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   9.3 NV1, 2; IELTS + học bạ THPT
11 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
13 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.7 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 DELF + học bạ THPT
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9.3 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.6 NV1, 2 HSK + học bạ THPT
18 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
19 7220205 Ngôn ngữ Đức   9.5 NV1, 2 DSD + học bạ THPT
20 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 JLPT + học bạ THPT
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   9.5 NV1, 2 VSTEP + học bạ THPT
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.6 NV1, 2 TOPIK + học bạ THPT
25 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   8.5 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
26 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   9.3 NV1, 2 IELTS + học bạ THPT
27 7140231 Sư phạm tiếng Anh   10 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệp THPT, ĐTBC 3 năm THPT ≥ 9.0
28 7140234 Sư phạm tiếng Trung   10 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
29 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.5 NV1, HSK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
30 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, DSD + kết quả thi tốt nghiệp THPT
31 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
32 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   8.6 NV1, JLPT + kết quả thi tốt nghiệp THPT
33 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
34 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.5 NV1, IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
35 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9 NV1, TOPIK + kết quả thi tốt nghiệp THPT
36 7220201 Ngôn ngữ Anh   9.3 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
37 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
38 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
39 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.7 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
40 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 NV1, 2 DELF + kết quả thi tốt nghiệp THPT
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   9.3 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.6 NV1, 2 HSK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
44 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
45 7220205 Ngôn ngữ Đức   9.5 NV1, 2 DSD + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
46 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
47 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 NV1, 2 JLPT + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   9.5 NV1, 2 VSTEP + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
50 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.6 NV1, 2 TOPIK + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
51 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   8.5 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
52 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   9.3 NV1, 2 IELTS + kết quả thi tốt nghiệpTHPT
53 7140231 Sư phạm tiếng Anh   9.4 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
54 7140234 Sư phạm tiếng Trung   9.2 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
55 7140235 Sư phạm tiếng Đức   9.1 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
56 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   9 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
57 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   9.1 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
58 7220201 Ngôn ngữ Anh   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
59 7220202 Ngôn ngữ Nga   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
60 7220203 Ngôn ngữ Pháp   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
61 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
62 7220205 Ngôn ngữ Đức   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
63 7220209 Ngôn ngữ Nhật   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
64 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn
65 7220212QTD Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia   8.5 Điểm học bạ THPT và phỏng vấn

5. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   1408 CCQT SAT, NV1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   1376 CCQT SAT, NV1
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   1408 CCQT SAT, NV1
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   1376 CCQT SAT, NV1
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   1408 CCQT SAT, NV1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   1376 CCQT SAT; NV1,2
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   1100 CCQT SAT; NV1,2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp   1100 CCQT SAT; NV1,2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   1280 CCQT SAT; NV1,2
10 7220205 Ngôn ngữ Đức   1100 CCQT SAT; NV1,2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật   1280 CCQT SAT; NV1,2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   1280 CCQT SAT; NV1,2
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   1100 CCQT SAT; NV1,2
14 7220212 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia   1376 CCQT SAT; NV1,2

B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

 

C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.1  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.46  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01; D05; D78; D90 32.98  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 35.27  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 35.92  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 35.57  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 31.2  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D78; D90 32.99  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 35.32  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05; D78; D90 32.83  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 34.23  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 34.92  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 30.49  
14 7903124QT Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) D01; A01; D78; D90 24.97

D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.45  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC D01; D78; D90 36.9  
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 35.19  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC D01; D03; D78; D90 35.77  
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.32  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC D01; D04; D78; D90 37.13  
7 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC D01; D05; D78; D90 35.92  
8 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 37.33  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC D01; D06; D78; D90 36.53  
10 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 37.7  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC D01; DD2; D78; D90 36.83  
12 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 34  
13 7903124QT Kinh tế – Tài chính** D01; A01; D78; D90 26

E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   35.83  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   36.08  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   31.85  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   35.66  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   35.87  
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC   34.6  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   31.37  
8 7220203CLC Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC   32.54  
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC   34.65  
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC   32.28  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC   34.37  
12 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC   34.68  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   25.77  
14 7903124QT Kinh tế - Tài chính   24.86

Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Năm học 2024 - 2025, các chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ của trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) áp dụng mức học phí từ 1,5 - 3,8 triệu đồng/tháng (15 - 38 triệu đồng/năm học).

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng
5 Trường ĐH Kinh tế 24,5 - 85 triệu đồng
6 Trường ĐH Giáo dục 9,8 - 11,7 triệu đồng
7 Trường ĐH Việt Nhật 58 triệu đồng

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 hệ chuẩn với các ngành tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung là 370.000đ/ tín chỉ.

- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chương trình ngôn ngữ hệ chất lượng cao, liên kết quốc tế phụ thuộc vào đối tác liên kết.

- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội miễn Học phí cho chương trình sư phạm.

- Học phí ngành kinh tế tài chính ulis

- Học phí chuyên ngành ngành kinh tế tài chính ulis:

+ 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam)

+ 29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)

-  Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (02 cấp độ): 17.600.000 VNĐ/khóa.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

- Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)

- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).

- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/sinh viên/tháng.

- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ.

E. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

- Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ/1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).

- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire - Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.

- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài năm học 2020-2021: 280.000đ/1 tín chỉ. Tùy theo số lượng môn học và tín chỉ đăng kí theo kì, các em sinh viên có thể tự tính toán số học phí phải đóng cho một kì hay một năm học của mình.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF):

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 38.1 điểm

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 38.45 điểm

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá