Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Giới thiệu
Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
Mã trường: DCQ
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Sau đại học đại học liên thông văn bằng 2 tại chức
Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển 3: Lấy kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội (50 điểm), Đại học Quốc gia Hà Nội (75 điểm), Đại học Bách khoa Hà Nội (50 điểm).
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Các bạn có thể tham khảo các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
7. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 15 triệu/năm học. Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Nhà trường thu lệ phí tuyển sinh của thí sinh khi đăng ký xét tuyển như sau:
Điều kiện xét tuyển 1: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/ nguyện vọng.
Điều kiện xét tuyển 2: Nhà trường không thu phí xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển 3: Lệ phí xét tuyển là 300.000đ/ nguyện vọng.
10. Thời gian xét tuyển
Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Các đợt tiếp theo phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo phương thức khác
1
Tài chính - ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D07
18
42
2
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
15
35
3
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D07
15
35
4
Bất động sản
7340116
A00, A01, D01, C00
18
42
5
Công nghệ Tài chính
7340202
A00, A01, D01, D07
15
35
6
Kinh tế Quốc tế
7310106
A00, A01, D01, C00
15
35
7
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01, D01, C00
36
84
8
Quản lý nhà nước
7310205
A00, D11, D01, D14
36
84
9
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, D01, C00
90
210
10
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
7810103
A00, A01, D01, C00
30
70
11
Ngôn ngữ Anh
7220201
D07, D11, D01, D14
105
245
12
Ngôn ngữ Nga
7220202
D07, D11, D01, D14
15
35
13
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D07, D11, D01, D14
30
70
14
Công nghệ Thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07
39
91
15
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, A01, D01, D07
18
42
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
30
70
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: http://utm.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
1. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2024-2025
Về học phí dự kiến, khoá tuyển sinh năm 2024 được áp dụng như sau: với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ, Du lịch, Pháp luật học phí 1 năm là 25.150.000 đồng. Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000 đồng. Cam kết mức học phí không đổi trong 4 năm học.
2. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2023-2024
UTM cam kết không thay đổi học phí trong toàn khóa học.
Học phí UTM 2023-2024 như sau:
* Học phí đại học chính quy:
+ Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
* Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)
* Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ(950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ(800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ(650.000đ/1 tín chỉ);
3. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022-2023
-Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ (riêng các khóa 12, 11, 10, 9 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ);
– Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
Như vậy, học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy khoảng 15 triệu/năm học (Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học)
– Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)
– Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ);
4. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2021-2022
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 12 triệu/năm học.