Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
B. Học phí Đại học Điện lực năm 2022 - 2023
Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:
- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Điện lực:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022 cao nhất 25.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021 cao nhất 24.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực 3 năm gần đây
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất