1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
+ Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
- Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc (Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
3.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
- Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Cơ sở Hà Nội
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
+ Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
+ Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
+ Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
4.2.Cơ sở Phố Hiến
- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
+ Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
- Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học; sau đây gọi chung là Luật Giáo dục đại học.
7. Học phí
- Mức học phí năm 2020 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:
- Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
- Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Giấy bảo nhập học
- Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020);
- Bản chính học bạ THPT;
- 01 Bản sao giấy khai sinh; 02 Bản lý lịch Học sinh-Sinh viên (mẫu của Bộ GD & ĐT) có xác nhận của chính quyền địa phương, có đóng dấu giáp lai ảnh;
- 03 bản photocopy công chứng chứng minh thư nhân dân (kèm theo bản chính để đối chiếu)
- 02 ảnh cá nhân cô (4 x 6) cm chụp trong 3 tháng gần nhất.
- Đối với nam trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH quân sự Quận (Huyện) cấp và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp Phường (XI) nơi cư trú cấp
- Với các thi sinh viên đã được cộng điểm ưu tiên theo diện đối tượng 01 đến 07 khi xét tuyển : nộp các giấy tờ minh chứng và mang bản chính để đối chiếu;
- Quyết định cử đi học; giấy chứng nhận thâm niên công tác (nếu là cán bộ, bộ đội).
9. Lệ phí xét tuyển
- Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 4) được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường (http://dkxt.tlu.edu.vn), dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Cơ sở Hà Nội
STT
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
A00, A01, D01, D07
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, D01, D07
|
5
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00, A01, D01, D07
|
6
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
A00, A01, D01, D07
|
7
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
A00, A01, D01, D07
|
8
|
Thủy văn học
|
A00, A01, D01, D07
|
9
|
Công nghệ sinh học
|
A00, A02, B00, D08
|
10
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, B00, D01
|
11
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07
|
12
|
Công nghệ thông tin (*) (1)
|
A00, A01, D01, D07
|
13
|
Hệ thống thông tin (2)
|
A00, A01, D01, D07
|
14
|
Kỹ thuật phần mềm (3)
|
A00, A01, D01, D07
|
15
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4)
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:
Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
Kỹ thuật Ô tô (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
18
|
Kỹ thuật cơ điện tử (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
19
|
Kỹ thuật điện (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
20
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
|
A00, A01, D01, D07
|
21
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
22
|
Kinh tế
|
A00, A01, D01, D07
|
23
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
24
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
25
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
26
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
27
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, D07
|
28
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
29
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, D08
|
30
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
A00, A01, D01, D07
|
31
|
An ninh mạng
|
A00, A01, D01, D07
|
32
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
33
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01, D07
|
34
|
Kinh tế số
|
A00, A01, D01, D07
|
35
|
Luật
|
A00, A01, C00, D01
|
36
|
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
|
A00, A01, D01, D07
|
37
|
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5)
|
A00, A01, D01, D07
|
Ghi chú:
(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin
(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Công nghệ thông tin
|
PHA106
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh
|
PHA402
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
PHA403
|
A00, A01, D01, D07
|
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trườngĐại học Thủy Lợi: http://www.tlu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
+ Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
+ SĐT: (024) 3852 2201
+ Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
+ Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên