Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi

Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
  • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 3852 2201
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng

+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;

+ Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
  • Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc (Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

3.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

  • Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Cơ sở Hà Nội

  • Phương thức xét tuyển theo học bạ:

+ Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;

+ Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;

+ Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

  • Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
  • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

4.2.Cơ sở Phố Hiến

  • Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
  • Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);

+ Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

  • Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học; sau đây gọi chung là Luật Giáo dục đại học.

7. Học phí

  • Mức học phí năm 2020 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:
  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Giấy bảo nhập học
  • Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020);
  • Bản chính học bạ THPT;
  • 01 Bản sao giấy khai sinh; 02 Bản lý lịch Học sinh-Sinh viên (mẫu của Bộ GD & ĐT) có xác nhận của chính quyền địa phương, có đóng dấu giáp lai ảnh;
  • 03 bản photocopy công chứng chứng minh thư nhân dân (kèm theo bản chính để đối chiếu)
  • 02 ảnh cá nhân cô (4 x 6) cm chụp trong 3 tháng gần nhất.
  • Đối với nam trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH quân sự Quận (Huyện) cấp và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp Phường (XI) nơi cư trú cấp
  • Với các thi sinh viên đã được cộng điểm ưu tiên theo diện đối tượng 01 đến 07 khi xét tuyển : nộp các giấy tờ minh chứng và mang bản chính để đối chiếu;
  • Quyết định cử đi học; giấy chứng nhận thâm niên công tác (nếu là cán bộ, bộ đội).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 4) được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường (http://dkxt.tlu.edu.vn), dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Cơ sở Hà Nội

STT

Tên ngành/nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

2

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D01, D07

6

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D01, D07

8

Thủy văn học

A00, A01, D01, D07

9

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

10

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

11

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

12

Công nghệ thông tin (*) (1)

A00, A01, D01, D07

13

Hệ thống thông tin (2)

A00, A01, D01, D07

14

Kỹ thuật phần mềm (3)

A00, A01, D01, D07

15

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4)

A00, A01, D01, D07

16

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:

Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

18

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

19

Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

21

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

22

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

23

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

24

Kế toán

A00, A01, D01, D07

25

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

28

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

29

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

30

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A00, A01, D01, D07

31

An ninh mạng

A00, A01, D01, D07

32

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

33

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

34

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

35

Luật

A00, A01, C00, D01

36

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

37

Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5)

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin

(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Công nghệ thông tin

PHA106

A00, A01, D01, D07

 

Quản trị kinh doanh

PHA402

A00, A01, D01, D07

 

Kế toán

PHA403

A00, A01, D01, D07

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trườngĐại học Thủy Lợi: http://www.tlu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Cơ sở chính tại Hà Nội:

+ Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

+ SĐT: (024) 3852 2201

+ Email: phonghcth@tlu.edu.vn

  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:

+ Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 27.67  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 27.09  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 27.16  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.23  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; D01; D07 25  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.01  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 20.52  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 21.5  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 25.5  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 27.75  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điểu khiên thông minh A00; A01; D01; D07 24.51  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.26  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.5  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.5  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 25  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D09; D10 26.25  
24 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.8  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.75  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 26.75  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 20.5  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20.52  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22.5  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 27.5  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D02 27.5  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20.51  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 22.51  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 23.55  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21.52  
38 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.8  
39 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 27.25  
40 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 27.75

B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 5)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.5  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 28.51  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.5  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 28.5  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.5  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24.75  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 27.23  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.67  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 21  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 26  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 28  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.5  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 27  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 28.75  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.75  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.75  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.5  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29.25  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 28  
24 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.76  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.76  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 28  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 21.03  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21.01  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.02  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 29.03  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 29.5  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 22  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 22  
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 28.5  
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 28.51

C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2
2 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3
3 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.95 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
4 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8
5 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
6 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
7 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6
8 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
9 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.9 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4
10 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 20.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8
15 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1
16 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4
17 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3
18 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
19 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6
21 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2
22 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 22.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
23 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
24 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 17.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
25 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
26 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 18 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5
27 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
28 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2
29 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
30 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1
31 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5
32 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
33 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4
34 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 25.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
35 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 20.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
36 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8
37 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 26.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
2 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
3 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5  
4 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
5 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25  
7 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
9 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.02  
10 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.04  
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 19.06  
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 19.61  
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19.1  
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.1  
15 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
16 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22.01  
17 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.5  
18 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
19 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 22.02  
20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.5  
21 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
22 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 22.39  
23 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 19.17  
24 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 19.09  
25 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 19.06  
26 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 19.15  
27 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 19.32  
28 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 19.2  
29 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 19.18  
30 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
31 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.5  
32 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.53  
33 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.01  
34 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 25  
35 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 19.03  
36 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 24.23  
37 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 25

D. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 16.05  
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 19  
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16.15  
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16  
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00; A01; D01; D07 24.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00; A01; D01; D07 23.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00; A01; D01; D07 22.2 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 16.25  
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 16  
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 16  
18 TLA103 Thủy văn học A00; A01; D01; D07 16.85  
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 16.05  
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 16.15  
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16.05  
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2
23 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
25 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 19.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4
27 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 23.55 TTNV <= 3
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.5  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24  
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.07  
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 18.03  
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.13  
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18.01  
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.5  
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00; A01; D01; D07 24.5  
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00; A01; D01; D07 23.5  
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00; A01; D01; D07 22.5  
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.51  
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23  
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18.03  
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.04  
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 18.3  
18 TLA103 Thủy văn học A00; A01; D01; D07 18.1  
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4  
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 19.06  
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.07  
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.5  
23 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25  
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5  
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.76  
27 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.5  
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25  
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 24  
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.53 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

E. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 22.75 Toán>=8,2 ; TTNV<=4
2 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 21.15 Toán>=6,6 ; TTNV<=3
3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18.5 Toán>=7,4 ; TTNV<=1
4 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 16 Toán>=7 ; TTNV<=2
5 TLA105 Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16.25 Toán>=7 ; TTNV<=1
6 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 20.1 Toán>=8,4 ; TTNV<=1
7 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.05 Toán>=5,2 ; TTNV<=9
8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.05 Toán>=8,2 ; TTNV<=6
9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 21.7 Toán>=7,8 ; TTNV<=3
10 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 21.05 Toán>=7,2 ; TTNV<=2
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15  
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15  
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.15  
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.25  
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.45  
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.1  
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15.1  
18 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 16.1  
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.1  
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16  
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18.5  
22 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.15 Đào tạo bằng Tiếng Anh
23 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 18.5 Đào tạo bằng Tiếng Anh

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   18  
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng   18  
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   18.25  
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18.45  
5 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước   18.43  
6 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước   18.5  
7 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.5  
8 TLA103 Thủy văn học   18.25  
9 TLA109 Kỹ thuật môi trường   18.25  
10 TLA118 Kỹ thuật hóa học   18  
11 TLA119 Công nghệ sinh học   18.25  
12 TLA106 Nhóm ngành Công nghệ thông tin   23.6 Điểm Toán 7.83
13 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí   18.15  
14 TLA123 Kỹ thuật ô tô   22.27 Điểm Toán 7.53
15 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử   18  
16 TLA112 Kỹ thuật điện   19.12  
17 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20.53  
18 TLA114 Quản lý xây dựng   20.38  
19 TLA401 Kinh tế   22.73  
20 TLA402 Quản trị kinh doanh   23.57 Điểm Toán 7.77
21 TLA403 Kế toán   23.03 Điểm Toán 8.1
22 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng   18.5  
23 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước   18.5

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 - 2025

Đang cập nhật......

B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí của năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến dao động từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng/năm.

C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

D. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022

Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.

- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ

- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi dự kiến tuyển 5500 chỉ tiêu. Cụ thể các ngành và chỉ tiêu tại bảng dưới đây:

STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 120
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) A00, A01, D01, D07 210
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 140
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 100
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 270
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00, A01, D01, D07 90
7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 90
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07 90
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00, A01, D01, D07 70
10 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 90
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, B00 80
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, D07, B00 80
13 TLA106 Công nghệ thông tin (*) A00, A01, D01, D07 340
14 TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 120
15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 120
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 120
17 TLA127 An ninh mạng A00, A01, D01, D07 120
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, D01, D07 270
19 TLA123 Kỹ thuật Ô tô (*) A00, A01, D01, D07 210
20 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (*) A00, A01, D01, D07 180
21 TLA112 Kỹ thuật điện (*) A00, A01, D01, D07 210
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) A00, A01, D01, D07 210
23 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) A00, A01, D01, D07 140
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00, A01, D01, D07 70
25 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 180
26 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 180
27 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 180
28 TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 210
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 180
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 180
31 TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 110
32 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 140
33 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 110
34 TLA409 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 110
35 TLA410 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 100
36 TLA301 Luật A00, A01, D01, C00 120
37 TLA302 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00 50
38 TLA205 Ngôn ngữ Trung A01, D01, D07, D04 50
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (**) A00, A01, D01, D07 60
Tổng chỉ tiêu   5.500

Chú thích:

  • (*): Ngành học sinh viên có thể đăng ký chương trình định hướng, làm việc tại Nhật Bản.
  • (**): Bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thủy Lợi:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 cao nhất 25.7 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo  Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới

Đánh giá

0

0 đánh giá