Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)

Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)
  • Tên tiếng Anh: Asia University Of Arts And Design
  • Mã trường: MCA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 
  • VP tuyển sinh: Tầng 17, tòa CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Trụ sở chính: Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 36 Mạc Thái Tổ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh hoặc Đánh giá tư duy Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh học tập bậc THPT tại nước ngoài hoặc các chương trình, chứng chỉ quốc tế tương đương.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu sẽ được công bố trên website của nhà trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2022.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

  • Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tổ hợp ba (03) môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

(c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

  • Sau khi Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố kết quả thi, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu sẽ thông báo điều kiện và mức điểm nhận hồ sơ trên website của nhà trường.

(d) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT:

+ Đối tượng TT1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế.

+ Đối tượng TT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

+ Đối tượng TT3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT

  • Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu:

+ Đối tượng TT4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2019 – 2022.

+ Đối tượng TT5: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp quốc gia các bộ môn năng khiếu trong lĩnh vực thể thao, âm nhạc, văn hóa, nghệ thuật trong các năm từ 2019 – 2021 (xem chi tiết tại Phụ lục 3).

+ Đối tượng TT6: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi 02 năm liên tiếp lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

+ Đối tượng TT7: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ đạt từ 22,5 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.

+ Đối tượng TT8: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

(+) Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bản quy đổi tương đương tại Phụ lục 4);

(+)  Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;

(+) Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

(e) Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh học tập bậc THPT tại nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp/đang theo học trường đại học khác: có các chương trình, chứng chỉ quốc tế:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài.
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp. Xem chi tiết tại Phụ lục 2.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp đại học.
  • Thí sinh là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học khác: trường đại học mà sinh viên đang theo học thuộc Top1000 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education (THE) năm 2022 hoặc thí sinh có tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên theo học bạ THPT.Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực: theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

7. Học phí

  • Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Đơn giá học phí năm 2022 của trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu tăng lên 10% so với năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 11.000.000 VNĐ/ kỳ học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Hồ sơ xét tuyển trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu
  • Điền phiếu đăng ký xét tuyển Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu tại đây;
  • Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
  • Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022);
  • Bản photo/scan các giấy tờ, văn bằng/chứng chỉ khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

+ Đợt 1: Từ 01/03 đến 30/03/2022         + Đợt 2: Từ 01/04 đến 30/04/2022

+ Đợt 3: Từ 01/05 đến 30/05/2022         + Đợt 4: Từ 01/06 đến 30/06/2022

+ Đợt 5: Từ 01/07 đến 15/07/2022         + Đợt 6: Từ 16/07 đến 31/07/2022

+ Đợt 7: Từ 01/08 đến 15/08/2022         + Đợt 8: Từ 16/08 đến 31/08/2022

+ Đợt 9: Từ 01/09 đến 30/09/2022         ·      

  • Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội: sau khi Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố kết quả thi, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của nhà trường.
  • Đối với phương thức 4, 5: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 30/09/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Theo KQ thi THPT

Xét học bạ

1

7210403

Thiết kế Đồ họa

50

10

H00, H07, H05, H06

2

7210404

Thiết kế Thời trang

40

10

H00, H07, H05, H06

3

7580108

Thiết kế Nội thất

30

10

H00, H07, H05, H06

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu): https://daihocachau.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2024

Đang cập nhật.....

B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

Đang cập nhật...

C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Thiết kế Đồ họa

14,5

14

14

Thiết kế Thời trang

14,5

14

14

Thiết kế Nội thất

14,5

14

14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2024 - 2025

Mức học phí Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu là 9.000.000đ/kỳ (trong đó, một học kỳ học 5 tháng).

B. Dự kiến học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm của trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu,dự kiến đơn giá học phí năm 2023 sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 12.100.000 VNĐ/ kỳ học.

C. Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2022 - 2023

Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Đơn giá học phí năm 2022 của trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu tăng lên 10% so với năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 11.000.000 VNĐ/ kỳ học.

D. Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu đã đưa ra tiêu chí tuyển sinh và mức học phí cụ thể đối với hệ đào tạo chính quy như sau:

Ngành học

Chỉ tiêu (sinh viên)

Học phí (VNĐ/ học kỳ)

Thiết kế đồ họa

60

10.000.000

Thiết kế thời trang

50

10.000.000

Thiết kế nội thất

40

10.000.000

Như vậy, có thể thấy trung bình mỗi sinh viên phải chi trả một khoảng học phí dao động từ 80.000.000 VNĐ đến 90.000.000 VNĐ cho toàn bộ khóa học

E. Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, Trường đã đề ra những mức phí cụ thể đối với các ngành đào tạo chính quy. Bên cạnh đó, đối với môn năng khiếu: Sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường Đại học cùng ngành để xét tuyển. Các thí sinh chưa có điều kiện dự thi năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức bồi dưỡng và kiểm tra năng khiếu sau đó phỏng vấn để xét tuyển.

Ngành học

Chỉ tiêu (sinh viên)

Học phí (VNĐ/ học kỳ)

Thiết kế đồ họa

60

9.000.000

Thiết kế thời trang

50

9.000.000

Thiết kế nội thất

40

9.000.000



Chương trình đào tạo

CHUYÊN NGÀNH

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - Mã ngành:  7480201

- Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

A00, A01, D01, D90

240

- Mạng Máy tính / Computer Networks

- An toàn Thông tin / Cyber Security

KHOA HỌC MÁY TÍNH – Mã ngành: 7480101

- Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

A00, A01, D01, D90

130

- Hệ thống Thông tin / Information Systems

- Điện toán Đám mây / Cloud Computing

KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG – Mã ngành: 7520208 (TĐ – Thí điểm)

- Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

A00, A01, D01, D90

180

- Kỹ thuật Viễn thông / Telecommunications Engineering

- Hệ thống Nhúng / Embedded Systems

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA  - Mã ngành: 7210403

- Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

A00, A01, C01, D90

60

QUẢN TRỊ KINH DOANH – Mã ngành: 7340101

- Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

A00, A01, C00, D01

270

- Marketing Số / Digital Marketing

- Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

- Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số / Digital Innovation and Entrepreneurship

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN – Mã ngành: 7220209

- Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

A01, C00, D01, D06

60

- Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC – Mã ngành: 7220210

- Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

A01, C00, D01, D10

60

- Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu) năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2022 cao nhất 14 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2021 cao nhất 14 điểm

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá