Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

5.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa

Video giới thiệu trường Đại học Phenikaa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
  • Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
  • Mã trường: PKA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0242.2180.336 094.651.1010
  • Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất

1. Vùng tuyển sinhTuyển sinh trong cả nước

2. Mã trường: PKA

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 9.896

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

5. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 - 10% tổng chỉ tiêu;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 - 10% tổng chỉ tiêu.

Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.

6. Điều kiện xét tuyển

6.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4)

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12;

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.

Trong đó:    

 Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3;

Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3;

Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:

Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên;

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 2, 3, 5, 6);

Xét tuyển theo phương thức 3,4: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.

6.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

6.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

a) Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng kí.

c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.

d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);

Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;

Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.

Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;

Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.

e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).

6.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.

6.2.3. Phương thức 3:  Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác: 20,0 điểm.

6.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 2 tiêu chí sau:

Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);

Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).

7. Bảng đánh giá tương đương chứng chỉ ngoại ngữ

Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

 8. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 2.

Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

9. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

9.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng kí xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12;

01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);

01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

9.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.

10. Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:

Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4:

Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển:

Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000đ/hồ sơ;

Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

11. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 2 bước:

Bước 1: Tất cả thí sinh đăng ký trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/;

Bước 2: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Phenikaa (theo mục 9.1).

Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, tầng 1, nhà A9, Trường Đại học Phenikaa, phố Nguyễn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 094.651.1010 - 096.951.1010

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 22  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 22  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 25  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; B00; C01 22.5  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 24  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) A00; A01; C01; D07 24  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 25  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 25  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT A00; A01; D07; D28 24  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 25  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 27  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; D07 23  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 22.5  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ A00; A01; A02; C01 22  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO A00; A01; B00; D07 22  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; C01; D07 22.5  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI A00; A01; B00; D07 24  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A10; D01 23  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ A00; A01; A10; D01 22  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ A00; A01; A10; D01 22  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 24  
24 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 24  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 26  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 26  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ C00; C04; D01; D14 26  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) A01; D01; D07; D10 24  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A01; D01; D07; D10 24  
30 FBE8 MARKETING A01; D01; D07; D10 23  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH A01; D01; D07; D10 23  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ A00; A01; D01; D07 22  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ A00; A01; D01; D07 22  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 23  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ A00; A01; D01; D07 22  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING A00; A01; D01; D07 22  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D09; D15 24  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D09 25.5  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; D01; D09; DD2 24  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT A01; D01; D06; D28 22.5  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP A01; D01; D44; D64 21  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D09 21  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 24  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ A00; A01; D01; D10 22  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ A01; C00; D01; D15 22  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 24  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG A00; A01; B00; B08 21  
48 PHA1 DƯỢC HỌC A00; B00; B08; D07 24  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A02; B00; B08; D07 21  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A02; B00; B08; D07 22  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC A02; B00; B08; D07 21  
52 MED1 Y KHOA A00; B00; B08; D07 26  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; B08; D07 25  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN A00; A01; B00; D01 21  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN A00; B00; B08; D07 24

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC   70  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC   70  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA   70  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH)   70  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT)   70  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN)   70  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN   70  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT   70  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH   70  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH   70  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   70  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ   70  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ   70  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO   70  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   70  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI   70  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ   70  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ   70  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ   70  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH   70  
24 FBE2 KẾ TOÁN   70  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG   70  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC   70  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ   70  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH)   70  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
30 FBE8 MARKETING   70  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH   70  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ   70  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ   70  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ   70  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ   70  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING   70  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH   70  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC   70  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC   70  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT   70  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP   70  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC   70  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH)   70  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ   70  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ   70  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN   70  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG   70  
48 PHA1 DƯỢC HỌC   70  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG   70  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC   70  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC   70  
52 MED1 Y KHOA   70  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT   70  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN   70  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN   70

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC   50  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC   50  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA   50  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH)   50  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT)   50  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN)   50  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN   50  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT   50  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH   50  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH   50  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   50  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ   50  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ   50  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO   50  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   50  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI   50  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ   50  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ   50  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ   50  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH   50  
24 FBE2 KẾ TOÁN   50  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG   50  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC   50  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ   50  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH)   50  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
30 FBE8 MARKETING   50  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH   50  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ   50  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ   50  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ   50  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ   50  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING   50  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH   50  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC   50  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC   50  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT   50  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP   50  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC   50  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH)   50  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ   50  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ   50  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN   50  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG   50  
48 PHA1 DƯỢC HỌC   50  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG   50  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC   50  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC   50  
52 MED1 Y KHOA   50  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT   50  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN   50  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN   50

 

B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 22  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21  
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 21  
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 21  
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 21  
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20  
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 20  
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20  
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5  
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 21  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 21  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 21  
24 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D10 21  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 21  
26 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23  
27 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23  
28 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17.5  
29 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17  
30 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 17  
31 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21  
34 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21  
35 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
36 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21  
37 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
38 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
39 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5  
40 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22 Đợt 1
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22 Đợt 1
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 25 Đợt 1
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5 Đợt 1
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 23.5 Đợt 1
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 25 Đợt 1
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26 Đợt 1
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 24 Đợt 1
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 25 Đợt 1
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 26 Đợt 1
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 27 Đợt 1
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.5 Đợt 1
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22 Đợt 1
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 22.5 Đợt 1
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 24 Đợt 1
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 23 Đợt 1
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22 Đợt 1
18 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 29.5 Đợt 1
19 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25 Đợt 1
20 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 Đợt 1
21 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25 Đợt 1
22 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26 Đợt 1
23 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 2 Đợt 1
24 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 25 Đợt 1
25 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ưng A01; D01; D07; D10 25 Đợt 1
26 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24 Đợt 1
27 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 25 Đợt 1
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 24 Đợt 1
29 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5 Đợt 1
30 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21 Đợt 1
31 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 20 Đợt 1
32 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 24 Đợt 1
33 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22 Đợt 1
34 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22 Đợt 1
35 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 24 Đợt 1
36 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21 Đợt 1
37 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24 Đợt 1
38 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21 Đợt 1
39 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22 Đợt 1
40 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26 Đợt 1
41 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25 Đợt 1
42 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22 Đợt 2
43 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22 Đợt 2
44 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5 Đợt 2
45 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 25 Đợt 2
46 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 24 Đợt 2
47 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 23 Đợt 2
48 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22 Đợt 2
49 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 22.5 Đợt 2
50 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 24 Đợt 2
51 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 23 Đợt 2
52 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5 Đợt 2
53 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21 Đợt 2
54 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 20 Đợt 2
55 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 24 Đợt 2
56 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 24 Đợt 2
57 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21 Đợt 2
58 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24 Đợt 2
59 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21 Đợt 2
60 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22 Đợt 2
61 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25 Đợt 2
62 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26 Đợt 2


C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 19  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 21  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 23  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 23  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 23  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 24  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 19  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 21  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 22  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 21  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 24  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.5  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 24.5  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 25  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 23.5  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 23  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23.75  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23.5  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 23.75  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 23  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 24  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 24  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 22.5  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 25  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 25  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 26  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 27  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 27.5  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 23  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 24  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 27  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22.5  
17 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28  
18 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 28  
19 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28  
20 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 28  
21 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 27.5  
22 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 28  
23 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 27  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 27.5  
25 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 27.5  
26 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 27.5  
27 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 28  
28 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 27.5  
29 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 27.5  
30 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 27.5  
31 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 22  
32 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 27  
33 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 22  
34 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22.5  
35 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 27

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 95  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 95  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 95  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 95  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 95  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 95  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 95  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 95  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 95  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 95  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 95  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 95  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 95  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 95  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 95  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 95  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 95  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 95  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 95  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 95  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 95  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 95  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 95  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 95  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 95  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 95  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 95  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 95  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 95  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 95  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 95  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 95  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 95  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 95  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 95  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 105

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 17  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 17  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 17  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 17  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 17  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 17  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 17  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 17  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 17  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 17  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 17  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 17  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 17  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 17  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 17  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 17  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 17  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 17  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 17  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 17  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 17  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 17  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 17  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 17  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 17  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 17  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 17  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 17  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 17  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 20

D. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 21  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 20  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 20  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 27  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 19  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 18  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 18  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 18  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
16 FSP1 VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) A00; A01 24  
17 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 17  
18 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 17  
19 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21.5  
20 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 22  
21 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 21  
22 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 17  
23 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 17  
24 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 19.5  
25 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 27  
26 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 19  
27 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 19  
28 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 21  
29 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 19  
30 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 18  
31 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 20  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 20  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 22.5  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 21  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 24  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 20  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 21.5  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 21  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 21  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 21  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 21  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22.5  
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 21  
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22.5  
16 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 21  
17 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 21  
18 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 23  
19 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 24  
20 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 23  
21 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 20.5  
22 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 20  
23 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 21  
24 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 23  
25 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 20  
26 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 20  
27 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 24  
28 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 20  
29 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 21  
30 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 20.5

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 -2025

TT Ngành học Học phí trung bình/năm
A Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ  
1 Công nghệ sinh học 25.200.000
2 Kỹ thuật hóa học 25.200.000
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30.800.000
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) 25.200.000
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Hệ thống nhúng thông minh và IoT)
30.800.000
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn)*
30.800.000
7 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 33.600.000
8 Công nghệ thông tin 35.200.000
9 Kỹ thuật phần mềm 46.200.000
10 Công nghệ thông tin Việt Nhật 36.800.000
11 Khoa học máy tính 35.200.000
12 Tài năng khoa học máy tính 35.200.000
13 An toàn thông tin* 46.200.000
14 Trí tuệ nhân tạo* 35.200.000
15 Kỹ thuật cơ điện tử 30.800.000
16 Kỹ thuật cơ khí 28.000.000
17 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 25.200.000
18 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 29.400.000
19 Kỹ thuật ô tô 30.800.000
20 Cơ điện tử ô tô 33.600.000
B Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh  
1 Quản trị kinh doanh 30.800.000
2 Kế toán 30.800.000
3 Tài chính – Ngân hàng 30.800.000
4 Quản trị nhân lực 30.800.000
5 Luật kinh tế 30.800.000
6 Kinh doanh quốc tế 46.200.000
7 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 46.200.000
8 Marketing* 46.200.000
9 Công nghệ tài chính* 46.200.000
C Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn  
1 Ngôn ngữ Anh 28.600.000
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.200.000
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.200.000
4 Ngôn ngữ Nhật 30.800.000
5 Ngôn ngữ Pháp 25.200.000
6 Đông Phương học 26.400.000
7 Du lịch 28.600.000
8 Kinh doanh du lịch số 28.600.000
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế 28.600.000
10 Quản trị khách sạn 28.600.000
D Khối ngành khoa học sức khỏe  
1 Điều dưỡng 28.600.000
2 Dược học 40.000.000
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28.600.000
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 28.600.000
5 Kỹ thuật hình ảnh y học* 28.600.000
6 Y khoa 90.000.000**
7 Răng – Hàm – Mặt 96.000.000**
8 Quản lý bệnh viện* 28.600.000
9 Y học cổ truyền* 45.000.000
Lưu ý:
(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2024.
(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:
– Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí;
– Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;
– Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.

B. Dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 -2024

- Theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

C. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023

- Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa  năm 2022 sẽ tăng 7%, tương đương ngành Dược học: 32.100.000 VND/năm học.

D. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021 - 2022

- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.

- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

E. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020 - 2021

- Học phí đại học Phenikaa, các ngành đào tạo trong năm 2020 dao động từ 20 – 30 triệu/năm học.

- Đối với ngành CNTT (chương trình Việt – Nhật) học phí là 32.000.000 VND/năm học.

- Đối với ngành Dược học mức học phí là 30.000.000 VND/năm học.

F. Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Phenikaa năm 2022

1. Chính sách học bổng

  • Áp dụng với thí sinh nhập học đợt 1 của các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định.

- Học bổng Chairman’s scholarship – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt 20 triệu đồng/năm (trị giá 160 – 645 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Năm 2022, Trường Đại học Phenikaa chọn trao 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa, đáp ứng được 1 trong các tiêu chí sau:

+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học;

+ Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học.

  • Tiêu chí nhận học bổng:

- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo thuộc khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ;

- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm).

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá 80 – 525 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

- Đạt giải chính thức (Nhất/Nhì/Ba) trong kỳ thi KHKT quốc tế;

- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên. (Riêng ngành Y khoa – dành cho khóa đầu tiên K16: thí sinh chỉ cần có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành học từ 27 điểm trở lên).

- Riêng các ngành/chương trình đào tạo tài năng (Vật lý tài năng, Khoa học máy tính tài năng) Miễn toàn bộ học phí trong 4 năm cho 10 em sinh viên xuất sắc nhất của mỗi ngành, khóa 2022-2026.

  • Tiêu chí nhận học bổng:

- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng (áp dụng cho các thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên);

- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm hơn).

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá 40 – 165 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế;

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26 đến dưới 27, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá 20-75 triệu đồng – tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25 đến dưới 26, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;

- Thí sinh có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, đồng thời có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương với IELTS từ 5.5 trở lên, chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N4 trở lên, chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2022;

- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 22 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Trong quá trình xét tuyển, khi có những trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định.

2. Chính sách hỗ trợ học phí

- Với mong muốn tạo cơ hội để người học ở mọi hoàn cảnh đều được tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao, đồng thời thực hiện định hướng xây dựng trường đại học không vì lợi nhuận, bên cạnh những học bổng nói trên, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường năm 2022.

- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.

- Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 2.

Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phenikaa:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 chính xác nhất 

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021 cao nhất 27 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 24.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá