Đại học Hà Nội (NHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  •  SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

II. Phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

IIIChỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024

1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2.  

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3.  

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4.  

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5.  

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

6.  

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7.  

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8.  

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9.  

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

10.  

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11.  

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12.  

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

13.  

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

105

14.  

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

145

15.  

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16.  

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17.  

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

90

18.  

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19.  

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20.  

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21.  

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22.  

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23.  

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

180

24.  

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

120

25.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

26.  

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

27.  

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

75

28.  

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ

200

 

TỔNG

3300

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29.  

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30.  

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31.  

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

 

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).

V. Tổ chức tuyển sinh:

1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.

b) Xét tuyển kết hợp (dự kiến): Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu.

- Đối tượng 1:

Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 2:

Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 105/150, của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 850/1200 và kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 (tổ chức trong năm học 2023 – 2024) và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 3:

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ; hoặc có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn; hoặc có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60).

- Đối tượng 4:

Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 5:

+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố trở lên năm học 2023 - 2024.

+ Thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024.

+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2023 - 2024.

+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm học 2023 - 2024.

Thí sinh là đối tượng 5 và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024.

- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:

+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).

+ Riêng với ngành Công nghệ tài chính, Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin Chương trình tiên tiến và Truyền thông Đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên (hệ số 1).

VI. Lệ phí xét tuyển:

- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.

VII. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

 

Đáp án: A

Giải thích:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Hà Nội (NHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.07 Học bạ và HS Chuyên
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 17.04 Học bạ và HS Chuyên
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.58 Học bạ và HS Chuyên
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18.38 Học bạ và HS Chuyên
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 16.97 Học bạ và HS Chuyên
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 17.31 Học bạ và HS Chuyên
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 16.95 Học bạ và HS Chuyên
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 16.46 Học bạ và HS Chuyên
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16.95 Học bạ và HS Chuyên
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 17.51 Học bạ và HS Chuyên
11 7310601 Quốc tế học D01 17.18 Học bạ và HS Chuyên
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 18.11 Học bạ và HS Chuyên
13 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 17.12 Học bạ và HS Chuyên
14 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.98 Học bạ và HS Chuyên
15 7340115 Marketing D01 17.74 Học bạ và HS Chuyên
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 16.56 Học bạ và HS Chuyên
17 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 16.31 Học bạ và HS Chuyên
18 7340301 Kế toán D01 17.47 Học bạ và HS Chuyên
19 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 17.24 Học bạ và HS Chuyên
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.13 Học bạ và HS Chuyên
21 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 18.49 Học bạ và HS Chuyên
22 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 18.24 Học bạ và HS Chuyên
23 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 17.27 Học bạ và HS Chuyên
24 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 17.06 Học bạ và HS Chuyên
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32.62 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 31.04 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.92 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
29 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 31.57 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
30 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 30.74 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 30.79 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 30.03 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
33 7310601 Quốc tế học D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 19.08 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
35 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 31.17 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
36 7340101 Quản trị kinh doanh D01 31.72 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
37 7340115 Marketing D01 29.16 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 29.66 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
39 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 29.18 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
40 7340301 Kế toán D01 30.53 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
41 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 31.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
43 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 30.88 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
44 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 30.3 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
45 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 30.65 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
47 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.47 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
48 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.22 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
49 7310601 Quốc tế học D01 32.62 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 33.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
51 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 33.61 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
52 7340101 Quản trị kinh doanh D01 34.5 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
53 7340115 Marketing D01 31.9 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
54 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 33.31 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
55 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 32.87 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
56 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 31.08 TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
57 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.3 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
58 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 29.93 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia

3. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.32 SAT, ACT, A - Level
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.63 SAT, ACT, A - Level
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.19 SAT, ACT, A - Level
4 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 21.25 SAT, ACT, A - Level
5 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 22.5 SAT, ACT, A - Level
6 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 23.25 SAT, ACT, A - Level
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.75 SAT, ACT, A - Level
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 23.81 SAT, ACT, A - Level
9 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 22.88 SAT, ACT, A - Level
10 7310601 Quốc tế học D01 22.19 SAT, ACT, A - Level
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.5 SAT, ACT, A - Level
12 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 24.92 SAT, ACT, A - Level
13 7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
14 7340115 Marketing D01 26.38 SAT, ACT, A - Level
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.13 SAT, ACT, A - Level
16 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
17 7340301 Kế toán D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
18 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 22.31 SAT, ACT, A - Level
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.44 SAT, ACT, A - Level
20 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 27.56 SAT, ACT, A - Level
21 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 22.13 SAT, ACT, A - Level
22 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
23 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 24 SAT, ACT, A - Level

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

5. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

6. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

7. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.28 Học bạ và CCQT
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19 Học bạ và CCQT
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7 Học bạ và CCQT
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.54 Học bạ và CCQT
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 20.94 Học bạ và CCQT
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 20.38 Học bạ và CCQT
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 18.83 Học bạ và CCQT
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.2 Học bạ và CCQT
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.08 Học bạ và CCQT
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 21.1 Học bạ và CCQT
11 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 18.58 Học bạ và CCQT
12 7310601 Quốc tế học D01 20.55 Học bạ và CCQT
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 21.48 Học bạ và CCQT
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 21.14 Học bạ và CCQT
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.66 Học bạ và CCQT
16 7340115 Marketing D01 21.24 Học bạ và CCQT
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 19.83 Học bạ và CCQT
18 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 19.11 Học bạ và CCQT
19 7340301 Kế toán D01 18.86 Học bạ và CCQT
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 18.32 Học bạ và CCQT
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.62 Học bạ và CCQT
22 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 22.58 Học bạ và CCQT
23 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 21.56 Học bạ và CCQT
24 7220208 TT Ngôn ngữ Italia TT D01 18.12 Học bạ và CCQT
25 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 18.06 Học bạ và CCQT
26 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 18.96 Học bạ và CCQT

B. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.55 Ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 31.18 Ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.73 Ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.92 Ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D04 35.1 Ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 33.48 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 32.77 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 30.32 Ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.15 Ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 31.17 Ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 35.08 Ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 36.42 Ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01; DD2 34.73 Ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.22 Ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.88 Ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 32.85 Ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.55 Ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34.63 Ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.13 Ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.27 Ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 25.45  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 24.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.7 Ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 32.1 Ngoại ngữ nhân 2

D. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.75 Môn ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 33.95 Môn ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 37.07 Môn ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D04 36.42 Môn ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 35.53 Môn ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35.3 Môn ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33.4 Môn ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 34.78 Môn ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 33.05 Môn ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 36.43 Môn ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 37.55 Môn ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01; DD2 36.47 Môn ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 33.85 Môn ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.2 Môn ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.75  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 35.68 Môn ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.92 Môn ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 36.63 Môn ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.27 Môn ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.12 Môn ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 26.05  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 25.7  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 34.55 Môn ngoại ngữ nhân 2

E. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.82  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 28.93  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 32.83  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 34.63  
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01, D04 34  
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 31.83  
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 31.73  
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 27.83  
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 30.43  
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 27.4  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 34.47  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 35.38  
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01 33.93  
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 24.38  
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 31.3  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.4  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01, D03 32.2  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.2  
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34.48  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 31.5  
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 31.48  
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01, D01 24.65  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 23.45  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.27  
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 24.95

Học phí

A. Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của Chính phủ. Năm học 2024-2025, Đại học Hà Nội dự kiến tăng học phí thêm 10%, khoảng 720.000 – 1.740.000 đồng/tín chỉ. Tùy theo từng chương trình và ngành học mà sinh viên cần hoàn thành khoảng 145 – 152 tín chỉ để tốt nghiệp.

STT

Tên ngành học

Số tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)

1

Ngôn ngữ Anh

150

108.000.000

2

Ngôn ngữ Pháp

150

108.000.000

3

Ngôn ngữ Đức

150

108.000.000

4

Ngôn ngữ Nga

150

108.000.000

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

150

108.000.000

6

Ngôn ngữ Nhật Bản

150

108.000.000

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

150

108.000.000

8

Ngôn ngữ Italia

150

108.000.000

9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

150

108.000.000

10

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

150

108.000.000

11

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

152

120.740.000

12

Quản trị kinh doanh (tiếng Anh)

141

114.000.000

13

Quản trị du lịch và lữ hành (tiếng Anh)

144

116.160.000

14

Tài chính – ngân hàng (tiếng Anh)

141

114.000.000

15

Kế toán (tiếng Anh)

141

114.000.000

16

Marketing (tiếng Anh)

144

116.160.000

17

Công nghệ tài chính (tiếng Anh)

141

125.700.000

18

Quốc tế học (tiếng Anh)

143

115.280.000

19

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

147

119.760.000

20

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

147

119.760.000

21

Nghiên cứu phát triển (tiếng Anh)

143

115.280.000

22

Ngôn ngữ Anh tiên tiến

150

183.480.000

23

Ngôn ngữ Trung Quốc tiên tiến

150

183.480.000

24

Ngôn ngữ Italia tiên tiến

150

154.620.000

25

Quản trị du lịch và lữ hành tiên tiến (tiếng Anh)

145

184.980.000

26

Công nghệ thông tin tiên  tiến (tiếng Anh)

149

198.060.000

B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.

Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:

STT

Tên ngành học

Số tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)

1

Ngôn ngữ Anh

154

92.400.000

2

Ngôn ngữ Pháp

154

92.400.000

3

Ngôn ngữ Đức

154

92.400.000

4

Ngôn ngữ Nga

154

92.400.000

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

154

92.400.000

6

Ngôn ngữ Nhật Bản

154

92.400.000

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

154

92.400.000

8

Ngôn ngữ Italia

154

92.400.000

9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

154

92.400.000

10

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

154

92.400.000

11

Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp)

154

103.000.000

12

Quản trị kinh doanh

147

99.900.000

13

Quản trị du lịch và lữ hành

150

101.700.000

14

Tài chính – ngân hàng

147

99.900.000

15

Kế toán

147

99.900.000

16

Quốc tế học

147

99.450.000

17

Marketing

147

99.900.000

18

Công nghệ thông tin

153

104.850.000

19

Truyền thông đa phương tiện

153

104.850.000

20

Nghiên cứu phát triển

147

99.450.000

21

Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao

163

133.160.000

22

Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao

163

133.840.000

23

Ngôn ngữ Italia chất lượng cao

163

115.820.000

24

Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao

150

144.600.000

25

Công nghệ thông tin chất lượng cao

153

152.700.000

C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

D. Học phí Đại học Hà Nội năm 2021 - 2022

Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Hà Nội năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024

1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2.  

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3.  

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4.  

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5.  

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

6.  

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7.  

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8.  

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9.  

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

10.  

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11.  

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12.  

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

13.  

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

105

14.  

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

145

15.  

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16.  

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17.  

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

90

18.  

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19.  

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20.  

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21.  

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22.  

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23.  

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

180

24.  

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

120

25.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

26.  

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

27.  

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

75

28.  

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ

200

 

TỔNG

3300

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29.  

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30.  

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31.  

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 cao nhất 35.55 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021 cao nhất 37.55 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024

Đánh giá

0

0 đánh giá