Phương án tuyển sinh Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.
Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:
1.1. Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).
1.2. Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2004.
1.3. Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (danh sách các trường xem tại Phụ lục 1).
1.4. Mã phương thức xét tuyển 402a - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo phương thức 402a
1.5. Mã phương thức xét tuyển 402b - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.
Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo phương thức 402b
1.6. Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.7. Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày dăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.8. Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
3.3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là điểm trung bình cộng học tập năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.
Học sinh học hệ chuyên các môn Toán Ngữ văn/Vật lí/Hóa học/Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung Quốc/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.
3.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2021 - Mã phương thức xét tuyển 402b
Điểm xét tuyển – Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý:
• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, DGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;
• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
3.5. Xét tuyển kết hợp
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = |Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ
|
Điểm
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển
|
Hệ số quy đổi
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
0,9
|
0,8
|
Điểm quy đổi
|
12
|
11
|
10
|
9
|
8
|
- HSK
|
Cấp độ 6
|
|
Cấp độ 5
|
|
Cấp độ 4
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
|
- TCF
|
Từ 600
|
550-599
|
500-549
|
450-499
|
400-449
|
Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
|
- DELF
|
C2
|
C1
|
|
B2
|
|
- IELTS Academic
|
Từ 7.5
|
7.0
|
6.5
|
6.0
|
5.5
|
Tất cả các ngành
(chuyên ngành/chương trình)
|
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)
|
Từ 90
|
83-89
|
74-82
|
63-73
|
50-62
|
- SAT
|
Từ 1401
|
1301 - 1400
|
1201 - 1300
|
1101-1200
|
1000-1100
|
- ACT
|
Từ 31
|
28-30
|
25-27
|
22-24
|
20-21
|
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 110
Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.
Điểm xét tuyển = [Diểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Ngữ van/Vật lý/Hóa học + Diểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG
|
Điểm thưởng
|
Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển
|
5
|
3
|
2
|
1
|
Loại giải
|
- HSG cấp quốc gia
|
Giải KK
|
|
|
|
|
- HSG cấp tỉnh/ Thành phố
|
|
Giải Nhất
|
Giải Nhì
|
Giải Ba
|
|
Môn đạt giải
|
|
|
|
|
|
Toán học/Vật Lý/
Hóa học
|
|
|
|
|
Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh/Ngữ văn
|
|
|
|
|
Tất cả các ngành
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
|
Tin học
|
|
|
|
|
- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp - Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)
|
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổng chỉ tiêu
|
Theo KQ thi TN THPT (40%)
|
Theo phương thức khác (60%)
|
1
|
Đại học
|
TM01
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
|
A00, A01, D01, D07
|
300
|
120
|
180
|
2
|
Đại học
|
TM02
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
3
|
Đại học
|
TM03
|
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
36
|
54
|
4
|
Đại học
|
TM04
|
Marketing (Marketing thương mại)
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
84
|
126
|
5
|
Đại học
|
TM05
|
Marketing (Quản trị thương hiệu)
|
A00, A01, D01, D07
|
170
|
68
|
102
|
6
|
Đại học
|
TM06
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
A00, A01, D01, D07
|
180
|
72
|
108
|
7
|
Đại học
|
TM07
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
60
|
90
|
8
|
Đại học
|
TM08
|
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
9
|
Đại học
|
TM09
|
Kế toán (Kế toán công)
|
A00, A01, D01, D07
|
80
|
32
|
48
|
10
|
Đại học
|
TM10
|
Kiểm toán (Kiểm toán)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
60
|
90
|
11
|
Đại học
|
TM11
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
60
|
90
|
12
|
Đại học
|
TM12
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
130
|
52
|
78
|
13
|
Đại học
|
TM13
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
250
|
100
|
150
|
14
|
Đại học
|
TM14
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
60
|
90
|
15
|
Đại học
|
TM15
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
16
|
Đại học
|
TM16
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
|
A00, A01, D01, D07
|
80
|
32
|
48
|
17
|
Đại học
|
TM17
|
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
|
A00, A01, D01, D07
|
220
|
88
|
132
|
18
|
Đại học
|
TM18
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
A01, D01, D07
|
250
|
100
|
150
|
19
|
Đại học
|
TM19
|
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
48
|
72
|
20
|
Đại học
|
TM20
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
|
A00, A01, D01, D03
|
65
|
26
|
39
|
21
|
Đại học
|
TM21
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
|
A00, A01, D01, D04
|
180
|
72
|
108
|
22
|
Đại học
|
TM22
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
|
A00, A01, D01, D07
|
150
|
60
|
90
|
23
|
Đại học
|
TM23
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
80
|
120
|
24
|
Đại học
|
TM24
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
|
A00, A01, D01, D07
|
60
|
24
|
36
|
25
|
Đại học
|
TM25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
|
A00, A01, D01, D07
|
55
|
22
|
33
|
26
|
Đại học
|
TM26
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
27
|
Đại học
|
TM27
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
28
|
Đại học
|
TM28
|
Marketing (Marketing số)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
29
|
Đại học
|
TM29
|
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
28
|
42
|
30
|
Đại học
|
TM30
|
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
31
|
Đại học
|
TM31
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
44
|
66
|
32
|
Đại học
|
TM32
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
44
|
66
|
33
|
Đại học
|
TM33
|
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
34
|
Đại học
|
TM34
|
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
80
|
32
|
48
|
35
|
Đại học
|
TM35
|
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
36
|
Đại học
|
TM36
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
37
|
Đại học
|
TM37
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
38
|
Đại học
|
TM38
|
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
60
|
Tổng
|
|
4950
|
1980
|
2970
|
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/
Trong đó:
- Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký, dự kiến 20 điểm;
- Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học) và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (theo Bảng 1), dự kiến 20 điểm;
(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410:
- Phương thức 200: đạt điểm xét tuyển từ 25,0 trở lên.
- Phương thức 410: đạt điểm xét tuyển từ 21,0 trở lên.
5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thi sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:
(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp TIIPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;
(2) Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;
(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
6. Thời gian đăng ký xét tuyển
6.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh gửi hồ sơ theo Thông báo kèm theo Đề án này về Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Thương mại (số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội), điện thoại: 0857.288.882.
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 20/04/2024
6.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
6.3. Xét tuyển trước
- Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500, Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024