Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

6.4 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Luật Hà Nội

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Luật Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)

- Mã trường: LPH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông

- Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội

- SĐT: 8424.38352630

- Email: admin@hlu.edu.vn

- Website: http://hlu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocluathanoi

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự    tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức, Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:

Phương thức

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổng (phương thức/ ngành)

Chỉ tiêu các ngành

Luật

Luật chất lượng cao

Luật kinh doanh

Luật thương mại quốc tế

Phương thức 1

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

587

221

101

217

48

Phương thức 2

301 (L31)

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

10

04

02

02

02

Phương thức 3

303 (L33)

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật

45

25

07

08

05

Phương thức 4

401 (L41)

Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức

345

140

60

110

35

Phương thức 5

408 (L48)

Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT, A-Level, ACT)

12

03

03

03

03

Phương thức 6

409 (L49)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS và TOEFL iBT)

110

35

35

25

15

Phương thức 7

500 (L50)

Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học

32

28

0

03

01

Phương thức 8

402 (L42)

Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức

09

03

02

02

02

Tổng (ngành):

1.150

459

210

370

111

4. Tổ hợp xét tuyển:

TT

Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Mã      tổ hợp

Ghi chú

1

Luật

 

 

 

1.1

Luật

7380101

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

C00

Xét điểm theo từng

tổ hợp

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

1.2

Luật chất lượng cao

7380101CLC

 

- Xét điểm theo tổ hợp;

- Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10;  b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định.

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

2

Luật Kinh doanh

7380110

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

3

Luật Thương mại quốc tế

7380109

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

 

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu (đối với ngành Luật và Luật Chất lượng cao: xét điểm theo từng tổ hợp, các ngành khác: xét điểm theo ngành);

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường Đại học Luật chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT;

- Không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi THPT những năm trước để tuyển sinh;

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2024: Trường sẽ có thông báo cụ thể trên website của Trường.

5.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Đáp ứng ngưỡng đầu vào của CTĐT chất lượng cao và đáp ứng điều kiện ngoại ngữ (Tiếng Anh), thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10;  b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) Có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS/ TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. Phương thức 5 không yêu cầu điều kiện ngoại ngữ nói trên khi đăng ký xét tuyển vào Chất lượng cao.

5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức:  đạt tối thiểu 80/150 điểm;

5.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức:  đạt tối thiểu 750/1200 điểm;

5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge Anh (A-Level): có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo quy định tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

5.6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT : đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

5.7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm;

5.8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với xét tuyển kết hợp:

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS: từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (theo quy định của ĐHQGHN) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

* Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

6. Tổ chức tuyển sinh:

Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6 và 8: từ ngày 17/5/2024 đến 17h00 ngày 19/6/2024 (hình thức: nộp hồ sơ trực tuyến kết hợp nộp hồ sơ bản giấy chuyển phát nhanh qua bưu điện).

Thời gian, hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, các điều kiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Luật. Chi tiết thí sinh thực hiện theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 và Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024 tại website của Trường http://law.vnu.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 28.36  
2 7380101 Luật A01 24.5  
3 7380101 Luật D01 25.4  
4 7380101 Luật D03 25  
5 7380101 Luật D78 26.52  
6 7380101 Luật D82 25  
7 7380101CLC Luật chất lượng cao A01 24.5  
8 7380101CLC Luật chất lượng cao D01 25.4  
9 7380101CLC Luật chất lượng cao D78 26.52  
10 7380110 Luật Kinh doanh A00 25.8  
11 7380110 Luật Kinh doanh A01 25.8  
12 7380110 Luật Kinh doanh D01 25.8  
13 7380110 Luật Kinh doanh D03 25.8  
14 7380110 Luật Kinh doanh D78 25.8  
15 7380110 Luật Kinh doanh D82 25.8  
16 7380109 Luật Thương mại quốc tế A00 26.5  
17 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.5  
18 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01 26.5  
19 7380109 Luật Thương mại quốc tế D78 26.5  
20 7380109 Luật Thương mại quốc tế D82 26.5

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   18  
2 7380101CLC Luật chất lượng cao   18 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
3 7380109 Luật thương mại quốc tế   18  
4 7380110 Luật kinh doanh   18

3. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   21.38 SAT
2 7380101CLC Luật chất lượng cao   21.75 SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
3 7380109 Luật thương mại quốc tế   21.75 SAT
4 7380110 Luật kinh doanh   22.63 SAT

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   19.7  
2 7380101CLC Luật chất lượng cao   19.7 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
3 7380109 Luật thương mại quốc tế   19.7  
4 7380110 Luật kinh doanh   19.7

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24.9  
2 7380101 Luật C00 28.25  
3 7380101 Luật D01 25.3  
4 7380101 Luật D03 24.45  
5 7380101 Luật D78 26.22  
6 7380101 Luật D82 22.62  
7 7380101CLC Luật A01; D01; D07; D78 24.7  
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 25.68  
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D90; D91 25.1

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   18.1  
2 7380101CLC Luật chất lượng cao   17  
3 7380109 Luật thương mại quốc tế   19.95  
4 7380110 Luật kinh doanh   18.95

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.75 Tiêu chí phụ 27.0000 98
2 7380101 Luật A00 25.15 Tiêu chí phụ 24.6500 99
3 7380101 Luật D01 26.1 Tiêu chí phụ 26.1000 97
4 7380101 Luật D03 25.5 Tiêu chí phụ 25.5000 95
5 7380101 Luật D78 26.55 Tiêu chí phụ 26.3000 96
6 7380101 Luật D82 24.55 Tiêu chí phụ 24.5500 99
7 7380101CLC Luật CLC A01; D01; D07; D78 25.85 Tiêu chí phụ 9.2000 90
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 26.5 Tiêu chí phụ 26.5000 94
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D90; D91 26.05 Tiêu chí phụ 25.5500 93

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.5  
2 7380101 Luật A00 24.3  
3 7380101 Luật D01 24.4  
4 7380101 Luật D03 23.25  
5 7380101 Luật D78 24.5  
6 7380101 CLC Luật A01 , D01, D07, D78 23.75  
7 7380110 Luật kinh doanh A00, A01, D01, D03, D90, D91 24.55  
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01, D78, D82 24.8

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 của Trường ĐH Luật Hà Nội như sau: sinh viên học các chương trình đại trà là 685.000 đồng/tín chỉ. Mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí năm học 2024-2025 là 2.862.000 đồng/tháng, năm học 2025-2026 là 3.401.000 đồng/tháng

C. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

- Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ;

- Thời gian nộp học phí: Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ.

- Học phí tạm tính năm học 2022-2023 (học phí các ngành có thể thay đổi sau khi có Quyết định thu học phí năm học 2022-2023).

+ Luật Kinh doanh: 470.000đ/tín chỉ;

+ Luật: 470.000đ/tín chỉ.

D. Học phí Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm học 2021 - 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội áp dụng mức học phí như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

- Chương trình chất lượng cao: dự kiến 140.000.000 VNĐ/khóa, tương ứng 3.500.000 VNĐ/tháng.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nộim 2024

TT

Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Mã      tổ hợp

Ghi chú

1

Luật

 

 

 

1.1

Luật

7380101

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

C00

Xét điểm theo từng

tổ hợp

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

1.2

Luật chất lượng cao

7380101CLC

 

- Xét điểm theo tổ hợp;

- Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10;  b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định.

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

2

Luật Kinh doanh

7380110

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

3

Luật Thương mại quốc tế

7380109

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá