Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

I. Thông tin chung

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2960 sinh viên

Gồm 5 phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501): 15 ÷ 30% chỉ tiêu.

2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

3. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): 20-30% chỉ tiêu.

4. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK ; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 3% chỉ tiêu.

5. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 15% chỉ tiêu.

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN1

260

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

 A00

 A01

 B00

CN10

60

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

II. Các phương thức tuyển sinh

1, Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301), theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501):

1.1. Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

1.2. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

1.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

1.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, Olympic chuyên Khoa học tự nhiên (KHTN) bậc THPT của Trường Đại học KHTN;

1.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.

1.3. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

1.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

1.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

1.4. Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

1.4.1. Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải;

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).

c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

1.4.2. Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;

c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học.

Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo trong năm tuyển sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 theo bảng quy đổi điểm (Bảng 2).

2, Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100):

Năm 2024, Nhà trường cho phép thí sinh quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ (tiếng Anh)  sang thang điểm 10 thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển theo tổ hợp A01 và D01, cụ thể như sau:

Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT

CEFR/ KNLNNVN

VSTEP.3-5

IELTS

TOEFL iBT

Cambridge

APTIS

General

Thang 10

B1/Bậc  3

4.5

 4.5

53

B1 Preliminary: 140

B2 First: 140

B1 Business Preliminary: 140

B2 Business Vantage: 140

 130

8.0

B2/Bậc 4

6.0

5.5

65

B1 Preliminary: 160

B2 First: 160

C1 Advanced: 160

B1 Business Preliminary: 160

B2 Business Vantage: 160

C1 Business Higher: 160

153

8.5

B2/Bậc 4

7.0

6.0

71

B2 First: 168

C1 Advanced: 168

B2 Business Vantage: 168

C1 Business Higher: 168

163

9.0

B2/Bậc 4

8.0

6.5

75

B2 First: 170

C1 Advanced: 170

B2 Business Vantage: 170

C1 Business Higher: 170

173

9.5

C1/Bậc 5

>=8.5

>=7.0

>=79

B2 First: 180

C1 Advanced: 180

C2 Proficiency: 180

B2 Business Vantage: 180

C1 Business Higher: 180

>=184

10

 
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) phải đủ 4 kỹ năng và còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
  • Không chấp nhận các CCNN thi online

3, Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401):

Ngưỡng đầu vào đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên.

4, Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):

+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

+ ACT: 22/36 trở lên.

5, Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409):

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024.

Bảng 2. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5.5

65-78

8.50

2

6.0

79-87

9.00

3

6.5

88-95

9.25

4

7.0

96-101

9.50

5

7.5

102-109

9.75

6

8.0-9.0

110-120

10.00

Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.8  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22.5  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01 27.05  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.12  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 24.59  
6 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.87  
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.92  
8 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.99  
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa A00; A01; D01 24.64  
10 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 26.97  
11 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 25.24  
12 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 26.03  
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.91  
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 26.27  
15 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.61  
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.58  
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 26.3

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN3 Vật lý kỹ thuật   17  
2 CN4 Cơ kỹ thuật   17  
3 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   17  
4 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   17  
5 CN10 Công nghệ nông nghiệp   17  
6 CN13 Kỹ thuật năng lượng   17  
7 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa   18  
8 CN17 Kỹ thuật Robot   19  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   20  
10 CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông   20  
11 CN14 Hệ thống thông tin   20  
12 CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu   20  
13 CN2 Kỹ thuật máy tính   20  
14 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   22  
15 CN8 Khoa học máy tính   22  
16 CN12 Trí tuệ nhân tạo   22  
17 CN1 Công nghệ thông tin   23.5

3. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN3 Vật lý kỹ thuật   23.4 CCQT SAT
2 CN4 Cơ kỹ thuật   23.5 CCQT SAT
3 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   23.6 CCQT SAT
4 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   23.7 CCQT SAT
5 CN10 Công nghệ nông nghiệp   23.8 CCQT SAT
6 CN13 Kỹ thuật năng lượng   23.9 CCQT SAT
7 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa   23.1 CCQT SAT
8 CN17 Kỹ thuật Robot   23.11 CCQT SAT
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   23.12 CCQT SAT
10 CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông   24 CCQT SAT
11 CN14 Hệ thống thông tin   24 CCQT SAT
12 CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu   24 CCQT SAT
13 CN2 Kỹ thuật máy tính   26.25 CCQT SAT
14 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27 CCQT SAT
15 CN8 Khoa học máy tính   27.15 CCQT SAT
16 CN12 Trí tuệ nhân tạo   27.75 CCQT SAT
17 CN1 Công nghệ thông tin   28 CCQT SAT
18 CN8 Khoa học máy tính   26.5 CCQT ACT, A-Level
19 CN12 Trí tuệ nhân tạo   26.5 CCQT ACT, A-Level

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

 

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22  
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23  
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5  
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23  
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25  
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22  
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23  
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   25.5  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính   23.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   21.5  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   22  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   20  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   22  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   21.5  
8 CN8 Khoa học máy tính   24  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT   22.5  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp   19  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo   23.5  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng   20  
14 CN14 Hệ thống thông tin   23  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   23  
16 CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản   23  
17 CN17 Kỹ thuật Robot   21

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75  
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4  
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.1  
2 CN2 Máy tính và Robot   27.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.1  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   26.5  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   24  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   25.35  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22.4  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.55  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)   25.7 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC)   27 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)   26 Điểm tiếng Anh >=4

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Đang cập nhật......

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
1 Trường ĐH Công nghệ 28,5 – 35 triệu đồng
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

D. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

E. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:

Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).

Hệ đào tạo theo thông tư 23:

a. Học lần đầu

Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.

Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do

Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN1

260

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

 A00

 A01

 B00

CN10

60

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá