Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Trường ĐHKHTN chưa có chương trình đào tạo dành cho sinh viên khiếm thị hoặc khiếm thính.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

- Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét tuyển thẳng theo Đề án và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

- Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu do ĐHQGHN quy định.

+ Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, số ngành và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

- Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

+ Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

+ Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm Tư duy định lượng cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học

- Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

+ Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

+ Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

- Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 1.6) và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

+ Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán, điểm Tiếng Anh quy đổi và điểm cao nhất của một môn còn lại trong các tổ hợp xét tuyển.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tiếng Anh đã quy đổi và cộng với điểm cao nhất của một môn còn lại trong các tổ hợp xét tuyển

Thời gian đăng ký của các phương thức xét tuyển Theo kế hoạch tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD-ĐT, ĐHQGHN và Trường ĐHKHTN.

Các thí sinh sau khi trúng tuyển các chương trình đào tạo chuẩn theo các phương thức xét tuyển trên có thể đăng kí xét tuyển các chương trình đào tạo đặc biệt, theo thông báo cụ thể của Trường. Các chương trình đào tạo đặc biệt được nhà nước đầu tư bao gồm chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao. Cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo cử nhân khoa học tài năng:

+ Chương trình đào tạo tài năng các ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học dành cho những sinh viên đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân khoa học tài năng.

+ Sinh viên học CTĐT cử nhân khoa học tài năng được các giảng viên là giáo sư, tiến sĩ giỏi, có uy tín giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu khoa học; được ưu tiên sử dụng thiết bị, tài liệu học tập, nghiên cứu; được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ Tiếng Anh để đạt tối thiểu bậc 4 (B2) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

+ Học phí: theo quy định của Nhà nước đối với sinh viên đại học hệ chính quy.

+ Học bổng: học kỳ I, cấp kinh phí hỗ trợ học tập: 1.000.000 đồng/tháng/sinh viên; từ học kỳ II trở đi xét theo kết quả học tập. Ngoài ra sinh viên thuộc chương trình cử nhân tài năng còn được xét học bổng hỗ trợ học tập dành cho các ngành khoa học cơ bản được ưu tiên đầu tư với mức 35 triệu/năm (có thể đạt tới 140 triệu/sinh viên trong 4 năm).

+ Sinh viên ở tỉnh xa được ưu tiên bố trí chỗ ở.

- Chương trình đào tạo cử nhân chất lượng cao:

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành Hóa học, Địa lý tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học. Đây là các chương trình đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng Cử nhân chất lượng cao.

+ Sinh viên học CTĐT cử nhân chất lượng cao được các giảng viên là giáo sư, tiến sĩ giỏi, có uy tín giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu khoa học; được ưu tiên sử dụng thiết bị, tài liệu học tập, nghiên cứu; được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ Tiếng Anh để đạt tối thiểu bậc 4 (B2) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

+ Học phí: theo quy định của Nhà nước đối với sinh viên đại học hệ chính quy. Riêng đối với chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Hoá học thu theo đề án định mức kinh tế kỹ thuật.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.1. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN).

5.2. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).

5.3. Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên. Kết quả thi ĐGNL được sử dụng 02 năm kể từ ngày thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

5.4. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ ALevel): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

5.5. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

5.6. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

5.7. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

6. Các thông tin cần thiết khác

- Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất

- Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT năm 2024 của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Nguyên tắc quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (tiếng Anh):

- Với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định, điểm tiếng Anh được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn tiếng Anh làm điểm xét tuyển (quy định tại bảng kèm theo, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

- Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này khi trúng tuyển và nhập học cần nộp 1 bản photo có công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm theo bản gốc để nhà trường kiểm tra đối chiếu.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34 Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 35 Toán nhân 2
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 25.3  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 24.6  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 24.3  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; C01 26.25 Chương trình ĐT thí điểm
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07; C02 25.15  
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 24.8  
11 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07; C02 25.65  
12 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23.35  
13 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.45  
14 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 24.25  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 22.4  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.5 Chương trình ĐT thí điểm
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24 Chương trình ĐT thí điểm
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.6 Chương trình ĐT thí điểm
22 QHT82 Môi trường, sức khoẻ và an toàn A00; A01; B00; D07 20  
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20.8  
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20 Chương trình ĐT thí điểm
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20  
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 21.5

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   140 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2 QHT02 Toán tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
4 QHT93 Khoa học dữ liệu   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
5 QHT03 Vật lý học   90  
6 QHT04 Khoa học vật liệu   85  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   80  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   95  
9 QHT06 Hoá học   98  
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   95  
11 QHT43 Hoá dược   100  
12 QHT08 Sinh học   85  
13 QHT09 Công nghệ sinh học   92  
14 QHT81 Sinh dược học   85  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên   80  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   80  
17 QHT12 Quản lý đất đai   82  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   82  
19 QHT13 Khoa học môi trường   80  
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   92  
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   80  
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   80  
24 QHT17 Hải dương học   80  
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   80  
26 QHT18 Địa chất học   80  
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80

3. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   1300 CCQT SAT
2 QHT02 Toán tin   1300 CCQT SAT
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   1300 CCQT SAT
4 QHT93 Khoa học dữ liệu   1300 CCQT SAT
5 QHT03 Vật lý học   1200 CCQT SAT
6 QHT04 Khoa học vật liệu   1200 CCQT SAT
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   1200 CCQT SAT
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   1300 CCQT SAT
9 QHT06 Hoá học   1300 CCQT SAT
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   1300 CCQT SAT
11 QHT43 Hoá dược   1300 CCQT SAT
12 QHT08 Sinh học   1300 CCQT SAT
13 QHT09 Công nghệ sinh học   1300 CCQT SAT
14 QHT81 Sinh dược học   1300 CCQT SAT
15 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   1100 CCQT SAT
16 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   1200 CCQT SAT
17 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   1200 CCQT SAT
18 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   1100 CCQT SAT
19 QHT17 Hải dương học   1100 CCQT SAT
20 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   1100 CCQT SAT
21 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   1200 CCQT SAT

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.1  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.05  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 26.35  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.45  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.05  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 23.6  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.1  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25  
10 QHT41 Hoá học A00; B00; D07 21.4  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 21.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 24.2  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 22.85  
14 QHT44 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.25  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.45  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.45  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23.15  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24.15  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.15  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.7  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   100  
2 QHT02 Toán tin   105  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   110  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu   107  
5 QHT03 Vật lý học   90  
6 QHT04 Khoa học vật liệu   86  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   81  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   104  
9 QHT06 Hoá học   100  
10 QHT41 Hoá học*   90  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học   90  
12 QHT43 Hoá dược   100  
13 QHT08 Sinh học   90  
14 QHT44 Công nghệ sinh học   94  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên   83  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   82  
17 QHT12 Quản lý đất đai   82  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   90  
19 QHT13 Khoa học môi trường   80  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường   87  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   95  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   81  
23 QHT17 Hải dương học   80  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   82  
25 QHT18 Địa chất học   86  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường   80

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35  
3 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4  
10 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2  
14 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4  
15 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 23.6  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 25.2  
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 26.1  
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 24.8  
5 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 25.2  
6 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 22.5  
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 21.8  
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 20.5  
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 25  
10 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 24.1  
11 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 18.5  
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 24.8  
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 18.5  
14 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 23.8  
15 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 23.1  
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25.9  
17 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 21.5  
18 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 18  
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 18  
20 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.3  
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 21.4  
22 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17  
23 QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00; A01; B00; D07 17  
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.4  
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
28 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17  
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 17  
30 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17  
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài A00; A01; B00; D07 17

Học phí

A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Dựa trên thông tin về học phí năm 2023-2024 và dự kiến tăng 10% cho năm 2024-2025, học phí Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN) – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) có thể dao động từ 16,5 triệu đồng/năm đến 38,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành học cụ thể.

B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng
5 Trường ĐH Kinh tế 24,5 - 85 triệu đồng

C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.

D. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

E. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.

Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:

Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

 

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 26,45 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá