Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất

17.7 K

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 - 2021

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại từ năm 2019 - 2021

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao

20.5

24

26,10

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021

- Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.

- Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành như sau:

 

 

- Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm. Các ngành trên 26 điểm khác như Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng (26,5 điểm), Kế toán (26 điểm), Kinh doanh Quốc tế (26,3 điểm). Thấp nhất là ngành Tài chính - Ngân hàng với 24 điểm.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

25.8

 

2

TM02

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

25.5

 

3

TM03

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25.4

 

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

26.7

 

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

26.15

 

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

26.5

 

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

26

 

8

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

24.9

 

9

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

25.7

 

10

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.3

 

11

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.3

 

12

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.15

 

13

TM14

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

25.3

 

14

TM16

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

24.3

 

15

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

26.25

 

16

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

25.4

 

17

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

24.7

 

18

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D03; D01

24.05

 

19

TM21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D04; D01

25.9

 

20

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

25.25

 

21

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

25.55

 

22

TM08

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A01; D01; D07

24

CLC

23

TM15

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A01; D01; D07

24

CLC

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A01; D01; D07

24.6

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A01; D01; D07

24.25

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

24.25

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2019

- Năm 2019, trường lấy điểm chuẩn từ 20,5 đến 23,7. Ngành Kinh doanh quốc tế có đầu vào cao nhất, các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy đại trà của Đại học Thương mại có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22.

- Điểm chuẩn các ngành năm 2019 cụ thể như sau:

ĐH Thương Mại lấy điểm sàn 18, điểm chuẩn sẽ lên đến bao nhiêu? ảnh 1

 

Đánh giá

0

0 đánh giá