Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: 

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: 

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: 

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:  

4.1. Tổng chỉ tiêu: 1.600 sinh viên

(Phương thức 100: 450 chỉ tiêu;   Phương thức 200: 1.150 chỉ tiêu)

4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với nhóm ngành Kinh tế và quản lý; cấp bằng kỹ sư hoặc cử nhân đối với nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật.

4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy:

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

(100)

100

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

100

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

30

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

50

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

(100)

30

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

90

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

30

C00

C19

C20

D01

Tổng

450

 

 

 

 

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

(200)

250

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

50

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

250

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

120

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

210

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

90

C00

C19

C20

D01

Tổng

1150

 

 

 

 

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm

- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

TT

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Phương thức

100

200

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện                    

                         Công nghệ kỹ thuật điện tử

                         Điện tử - truyền thông

                         Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa                        

A00

A01

C01

D01

170

≥ 15

≥ 18

2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành: Cơ điện tử                  

                         Công nghệ chế tạo máy

                         Thiết kế máy                        

                         Chế tạo khuôn mẫu

120

≥ 15

≥ 18

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

70

≥ 15

≥ 18

4

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

                           Công nghệ ô tô điện                              

350

≥ 15

≥ 18

5

7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin                                

                         Thiết kế đồ họa số                              

                         Kỹ thuật phần mềm                              

                         Khoa học máy tính      

                         Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

350

≥ 15

≥ 20

6

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh                            

                           Quản trị nhân lực

                           Quản trị văn phòng

                           Quản trị marketing

                           Quản trị khách sạn và du lịch

C00

C19

C20

D01

300

≥ 15

≥ 18

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

                         Tài chính kế toán

                             Công nghệ tài chính

120

≥ 15

≥ 18

8

7310101

Kinh tế

Chuyên ngành: Kinh tế quản lý                                

                           Kinh tế kế toán                                  

                           Kinh tế thương mại

                            Kinh tế số              

                             Kinh tế chính trị

                             Kinh tế quốc tế

                             Quản lý nhà nước về kinh tế

                             Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

120

≥ 15

≥ 20

 

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

Mã trường: VHD

Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:

Văn + Toán + Anh   (D01);

Toán + Lý + Hóa   (A00);

Toán + Lý + Văn (C01);

Toán + Lý + Anh   (A01);

Văn + Sử + Địa (C00);

Văn + Sử + GDCD (C19);    

Văn + Địa + GDCD (C20).

* Mục tiêu, chương trình đào tạo

o  Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp

o  Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.

o  Học phí, học bổng: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với sinh viên trường đại học công lập

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo.

  Hình thức:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: https://dkxettuyen.viu.edu.vn/

- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG

Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp

Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

Điện thoại: 02433 838 063             

Email: tuyensinh@viu.edu.vn

Hotline: 0984 430 936 - 0973 555 869

  •   Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:

a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:

- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (2 bản);

- Giấy khai sinh (1 bản);

- Căn cước công dân (2 bản);

- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

b) Bản chính các giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu: tuyensinh.viu.edu.vn);

- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Nếu xét điểm thi);

- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;

- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;

- Ảnh 4x6: 02 chiếc.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

Đang cập nhật.....

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 16  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 16  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 18  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
2   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
3   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
4   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
5   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
6   luật kinh tế 7340201 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
7   Kinh tế 7310101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
8   Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.....

B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí hàng năm theo quy định của bộ là 10%. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng dao động từ 5% đến 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng có thể từ 13.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trên một năm.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023

Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:

Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm

Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm

Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

(100)

100

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

100

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

30

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

50

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

(100)

30

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

90

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

30

C00

C19

C20

D01

Tổng

450

 

 

 

 

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

(200)

250

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

50

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

250

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

120

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

210

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

90

C00

C19

C20

D01

Tổng

1150

 

 

 

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 cao nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt - Hung năm 2021 cao nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá