Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Tổng chỉ tiêu: 1.600 sinh viên
(Phương thức 100: 450 chỉ tiêu; Phương thức 200: 1.150 chỉ tiêu)
4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với nhóm ngành Kinh tế và quản lý; cấp bằng kỹ sư hoặc cử nhân đối với nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật.
4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy:
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
Tổ hợp xét tuyển 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
1
|
ĐH
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
VHD
|
Điểm thi THPT
(100)
|
100
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
2
|
ĐH
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
VHD
|
20
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
3
|
ĐH
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
VHD
|
100
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
4
|
ĐH
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
VHD
|
30
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
5
|
ĐH
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
VHD
|
50
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
6
|
ĐH
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
VHD
|
Điểm thi THPT
(100)
|
30
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
7
|
ĐH
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
VHD
|
90
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
8
|
ĐH
|
7310101
|
Kinh tế
|
VHD
|
30
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
Tổng
|
450
|
|
|
|
|
1
|
ĐH
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
VHD
|
Học bạ THPT
(200)
|
250
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
2
|
ĐH
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
VHD
|
50
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
3
|
ĐH
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
VHD
|
250
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
4
|
ĐH
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
VHD
|
90
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
5
|
ĐH
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
VHD
|
120
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
6
|
ĐH
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
VHD
|
90
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
7
|
ĐH
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
VHD
|
210
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
8
|
ĐH
|
7310101
|
Kinh tế
|
VHD
|
90
|
C00
|
C19
|
C20
|
D01
|
Tổng
|
1150
|
|
|
|
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm
- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
TT
|
Mã ngành
|
Ngành/chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức
|
100
|
200
|
1
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Công nghệ kỹ thuật điện tử
Điện tử - truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00
A01
C01
D01
|
170
|
≥ 15
|
≥ 18
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Cơ điện tử
Công nghệ chế tạo máy
Thiết kế máy
Chế tạo khuôn mẫu
|
120
|
≥ 15
|
≥ 18
|
3
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
70
|
≥ 15
|
≥ 18
|
4
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ ô tô điện
|
350
|
≥ 15
|
≥ 18
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Thiết kế đồ họa số
Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
350
|
≥ 15
|
≥ 20
|
6
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Quản trị văn phòng
Quản trị marketing
Quản trị khách sạn và du lịch
|
C00
C19
C20
D01
|
300
|
≥ 15
|
≥ 18
|
7
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Tài chính kế toán
Công nghệ tài chính
|
120
|
≥ 15
|
≥ 18
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế quản lý
Kinh tế kế toán
Kinh tế thương mại
Kinh tế số
Kinh tế chính trị
Kinh tế quốc tế
Quản lý nhà nước về kinh tế
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
|
120
|
≥ 15
|
≥ 20
|
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
Mã trường: VHD
Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:
Văn + Toán + Anh (D01);
Toán + Lý + Hóa (A00);
Toán + Lý + Văn (C01);
Toán + Lý + Anh (A01);
Văn + Sử + Địa (C00);
Văn + Sử + GDCD (C19);
Văn + Địa + GDCD (C20).
* Mục tiêu, chương trình đào tạo
o Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
o Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
o Học phí, học bổng: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước đối với sinh viên trường đại học công lập
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo.
Hình thức:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: https://dkxettuyen.viu.edu.vn/
- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02433 838 063
Email: tuyensinh@viu.edu.vn
Hotline: 0984 430 936 - 0973 555 869
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:
a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:
- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (2 bản);
- Giấy khai sinh (1 bản);
- Căn cước công dân (2 bản);
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
b) Bản chính các giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu: tuyensinh.viu.edu.vn);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Nếu xét điểm thi);
- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;
- Ảnh 4x6: 02 chiếc.