Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU School of Medicine and Pharmacy (VNU SMP)
  • Mã trường: QHY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT: (84) 437450188
  • Email: smp@vnu.edu.vn
  • Website: http://ump.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định hiện hành.

- Có hồ sơ đăng ký dự tuyển theo quy định.

- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước.

3. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh: (Mã trường QHY)

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

* B00: Toán, Hóa, Sinh. 100: Toán, Lý, Hóa.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (35% chỉ tiêu) theo tổ hợp A00 đối với ngành Dược học; tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng.

- Thí sinh phải đạt ngưỡng dầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của ĐHQGHN.

4.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 (35% chỉ tiêu), thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt; điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm đối với các ngành còn lại.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Dược học, điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Y khoa; Răng Hàm Mặt; điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 7 điểm đối với các ngành KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học và Điều dưỡng.

Nguyên tắc xét theo điểm thi ĐGNL, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chi tiêu, những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.3. Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (6% chỉ tiêu) điểm IELTS phải đạt từ 6.5 trở lên đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt và Dược học, hoặc từ 5.5 trở lên đối với ngành còn lại và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn Toán) tối thiểu 16 điểm (đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng hàm mặt) hoặc tối thiểu 14 điểm (đối với các ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự tru tiên

- Thí sinh có điểm IELTS từ 8.0 trở lên: Xét theo điểm IELTS từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp vượt chỉ tiêu thì những thi sinh ở cuối danh sách sẽ xét điểm tổng 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán).

- Nếu còn chi tiêu tiếp tục xét những trường hợp điểm IELTS dưới 8.0: Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán). Xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

* Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được dùng để xét tuyển theo ngành học.

5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

5.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), phương thức xét chứng chỉ IELTS và xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2024 (theo hướng dẫn của ĐHQGHN).

5.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (5%).

a) Xét tuyển thẳng: Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

b) Ưu tiên xét tuyển: Dành 3% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng.

Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5.3. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ- ĐHQGHN ngày 31/12/2021 (17% chỉ tiêu).

5.3.1. Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc đoạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

- Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước tiểu ban đánh giá đề tài và phải đạt tối thiểu 7/10 điểm.

Nguyên tắc xét theo điểm đánh giá đề tài từ cao xuống thấp cho đến hết chi tiêu, trường hợp cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5.3.2. Dành 6% chi tiêu cho đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN đạt giải chính thức các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ (tiếng Anh) và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học); đạt từ 7.5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chi tiêu, trường hợp cùng mức giải ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp của kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5.3.3 Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đạt giải nhất, nhì, ba và đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học); đạt từ 7.5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

5.4. Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu).

Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Nhà trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT đối với ngành đăng ký xét tuyển theo năm thí sinh tốt nghiệp THPT, cụ thể: Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt 22 điểm, ngành Dược học 21 điểm, các ngành còn lại 20 điểm.

5.5. Xét tuyển đối tượng theo Đề án thu hút và đào tạo sinh viên Nam Trung Bộ và Nam Bộ tại ĐHQGHN: Theo kế hoạch phân bổ và hướng dẫn của ĐHQGHN.

* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào từng phương thức xét tuyển, số lượng thí sinh trúng tuyển vào các phương thức xét tuyển sớm. Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển để đảm bảo tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

* Kiểm tra hồ sơ thí sinh trúng tuyển: Khi thí sinh đến nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức kiểm tra hồ sơ nhập học của thí sinh, thí sinh phải chịu trách nhiệm về tính xác thực của những thông tin đăng ký, Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.15  
2 7720201 Dược học A00 25.1  
3 7720501 Răng Hàm Mặt B00 27  
4 7720601 Kĩ thuật Xét nghiệm y học B00 24.83  
5 7720602 Kĩ thuật Hình ảnh y học B00 24.49  
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.49

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

 

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.3  
2 7720201 Dược học A00 25.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC) B00 26.4  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học B00 25.15  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học B00 24.55  
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.25

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   22.7  
2 7720201 Dược học   21.75  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC)   21.3  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học   19.5  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học   18.85  
6 7720301 Điều dưỡng   17.9

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.15  
2 7720201 Dược học A00 26.05  
3 7720301 Điều dưỡng B00 25.35  
4 7720501 Răng hàm mặt B00 27.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.85  
6 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học B00 25.4

E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.35  
2 7720201 Dược học A00 26.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt B00 27.2 Tiếng Anh là môn điều kiện, đạt tối thiểu 4/10 điểm
4 7720301 Điều dưỡng B00 24.9  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.55



Học phí

A.Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Học phí Trường đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) là 51 triệu đồng/năm trong năm học 2024-2025.

B.Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Học phí trường Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội tăng gấp 4 lần, cao nhất 55 triệu. Theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội), mức học phí dự kiến năm 2023 - 2024 tăng mạnh từ 14,3 lên 55 triệu đồng/năm học.

C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, đơn giá học phí trung bình cho mỗi sinh viên sẽ tăng từ 5% đến 10% so năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải chi trả từ 18.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ trong một năm.

D. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Trong năm học này, Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng mức học phí với từng ngành của mỗi chương trình học cụ thể như sau:

Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng (chương trình chuẩn) là: 2.000.000 VNĐ/tháng.

Răng hàm mặt (chương trình chất lượng cao) là: 5.000.000 VNĐ/tháng.

Đây là học phí tham khảo cho năm học đầu tiên (2021 – 2022), học phí mỗi năm sẽ tăng theo quy định của Nhà nước.

E. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, Đơn giá học phí mà Trường Đại học Y Dược – Hà Nội đã đưa ra cho các ngành đào tạo gồm: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng là :14.300.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 27.3 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá