Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021 cao nhất 24.25 điểm

3.2 K

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2021 

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00; A01; D01; D07 22.75  
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00; A01; D01; D07 24.25  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00; A01; D01; D07 22  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00; A01; D01; D07 21.5  
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00; A01; D01; D07 22  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 20  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 16  
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00; A01; D01; D07 17  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00; A01; D01; D07 17  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00; A01; D01; D07 16.5  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 16

 

B. Học phí trường Đại học Điện lực năm 2021 - 2022

EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:

- Đại học chất lượng cao:

+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy:

+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy môn chuyên ngành: 

+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá