Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Mã trường: DMT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.38370598 0902.130.130
  • Email: dhtnmt@hunre.edu.vn dcac@hunre.edu.vn
  • Website: https://hunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc

3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

-  Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

-  Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đối với thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau: 

+ Thí sinh học ba năm và tốt nghiệp bậc THPT tại các Trường THPT chuyên. 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 64/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT. 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12. 

-  Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

-  Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT). 

-  Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024. 

-   Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024. 

4. Căn cứ xét tuyển (trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Căn cứ xét tuyển nguyện vọng của thí sinh theo thứ tự như sau: 

-  Căn cứ xét tuyển 01: Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

-  Căn cứ xét tuyển 02: Phương thức xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. 

-  Căn cứ xét tuyển 03: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

-  Căn cứ xét tuyển 04: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT). 

-   Căn cứ xét tuyển 05: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024. 

-  Căn cứ xét tuyển 06: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024. 

5. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã phương thức xét tuyển: 100 (Thi TN THPT) ; 200 (Học bạ THPT) ; 402 (Đánh giá năng lực) ; 301 (Tuyển thẳng, ƯTXT) ; 303 (Đặc cách) 

a)   Tổng chỉ tiêu đại học chính quy tại Trụ sở chính Hà Nội: 3280 chỉ tiêu

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

b) Tổng chỉ tiêu Đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa: 70 chỉ tiêu

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính (Hà Nội) sẽ học tại Hà Nội và các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không phân ngành học theo nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5,00/10).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 75/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 75/150).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 50/ thang điểm 100 (tối thiểu ≥ 50/100).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) như sau:

•  Ngành ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng các đầu điểm TB năm lớp 11; HK1 lớp 12 không nhỏ hơn 7,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7,00/10).

•  Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

-   Đối với thí sinh đủ điều kiện xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc theo kết quả học tập THPT (Học bạ) đối với ngành có nguyện vọng xét tuyển đặc cách.

7. Chi tiết các phương thức tuyển sinh đợt 1 năm 2024

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

-  Thí sinh thuộc diện được Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định trong Đề án tuyển sinh (mục 1.10) phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau đó nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Trường theo quy định như sau:

+ Hồ sơ ĐKXT thẳng, ưu tiên xét tuyển bao gồm:

•  01 phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đầy đủ các thông tin xét tuyển theo mẫu quy định của BGD&ĐT có chữ ký của thí sinh;

•  01 phong bì ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;

•  01 bộ hồ sơ công chứng giấy tờ chứng minh diện xét tuyển như sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc các loại giấy tờ chứng nhận thuộc các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác theo đúng quy định;

•  01 bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;

•  01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);

•  01 bản sao Căn cước công dân;

-  Sau khi trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải hoặc các loại giấy tờ khác theo yêu cầu trong Quyết định trúng tuyển để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).

b) Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng đối với các thí sinh sau:

•   Thí sinh học ba năm và tốt nghiệp THPT tại các Trường THPT chuyên.

•   Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 64/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

•   Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi cả 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

-   Thí sinh được xét trúng tuyển đặc cách khi đạt đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (theo điểm thi hoặc điểm Học tập THPT). Trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu, Nhà trường xét từ cao xuống thấp theo điểm kết quả học tập môn Toán năm lớp 12 trong Học bạ THPT.

-  Sau khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh ĐKXT Đặc cách phải khai báo thông tin tuyển sinh qua kênh thông tin tuyển sinh của Nhà trường (hình thức khai báo nhà trường sẽ quy định cụ thể trong các thông báo, hướng dẫn tuyển sinh tiếp theo) gồm các thông tin sau:

•  Thông tin cá nhân, thông tin xét tuyển của thí sinh;

•   Học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;

•  Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);

•  Chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận chứng chỉ có giá trị tương đương của đơn vị cấp chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT (đối với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh);

•  Căn cước công dân;

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh thực hiện ĐKXT qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hình thức, thời gian tổ chức tuyển sinh, nhập học theo quy định và lịch tổ chức công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) sử dụng kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

-  Thí sinh được xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Trường hợp cuối danh sách nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Nếu số trúng tuyển vẫn còn vượt chỉ tiêu thì sẽ lấy từ cao xuống thấp theo điểm môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm cao nhất.

-  Thí sinh kiểm tra thông tin xét tuyển (thông tin cá nhân, điểm, diện ưu tiên..) và đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo phải khai báo thông tin tuyển sinh qua kênh thông tin tuyển sinh của Nhà trường (hình thức khai báo nhà trường sẽ quy định cụ thể trong các thông báo, hướng dẫn tuyển sinh tiếp theo) gồm các thông tin sau:

•  Thông tin cá nhân, thông tin xét tuyển của thí sinh;

•   Học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;

•   Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);

•  Căn cước công dân;

-   Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT:

Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 30 là tổng điểm trung bình cộng điểm các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả học tập THPT (tổng các điểm trung bình cộng điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên tuyển sinh (nếu có).

ĐXT = ĐTB xét tuyển Môn 1 + ĐTB xét tuyển Môn 2 + ĐTB xét tuyển Môn 3 + ĐƯT

Trong đó:

-   ĐTB xét tuyển Môn 1/2/3 = (ĐTB môn cả năm lớp 11 + ĐTB môn kỳ 1 lớp 12)/2;

-   ĐƯT = Điểm KVƯT + Điểm ĐTƯT (nếu có)

Ví dụ: Thí sinh B thuộc KV2-NT, không thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh. Đăng ký xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường - khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học).

ĐXT thí sinh B = ĐTB Toán + ĐTB Hóa + ĐTB Vật lý + Điểm KVƯT

Môn

ĐTB cả năm lớp 11 (1)

ĐTB kỳ 1

lớp 12 (2)

ĐTB xét tuyển theo môn (3)

Điểm khu vực (4)

Điểm đối tượng ƯT (5)

Toán

7.8

7.9

(1)+(2) /2 = 7.85

 

0.5

 

0

Vật Lý

7,0

7.4

(1)+(2) /2 = 7.2

Hóa học

8.0

7.9

(1)+(2) /2 = 7.95

Điểm xét tuyển = [Toán (3) + Lý (3) + Hóa (3) ] + (4) + (5)= 23.5

Hoặc thí sinh có thể tính nhanh theo công thức: Cộng tất cả 06 đầu điểm ở cột (1) và (2) sau đó chia cho 2 và cộng với điểm ưu tiên ở cột (4) và cột (5) như sau:

ĐXT thí sinh B = (7.8 + 7.9 + 7.0 + 7.4 + 8.0 + 7.9)/2 + 0.5 = 23.5

 

e) Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

-  Thí sinh được xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (điểm xét tuyển là điểm thi Đánh giá năng lực không tính điểm ưu tiên). Trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

-   Sau khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh ĐKXT theo kết quả thi Đánh giá năng lực phải khai báo thông tin tuyển sinh qua kênh thông tin tuyển sinh của Nhà trường (hình thức khai báo nhà trường sẽ quy định cụ thể trong các thông báo, hướng dẫn tuyển sinh tiếp theo) gồm các thông tin sau:

•   Thông tin cá nhân, thông tin xét tuyển của thí sinh;

•   Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024;

•   Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);

•   Căn cước công dân;

f) Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

-  Thí sinh được xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (điểm xét tuyển là điểm thi Đánh giá tư duy không tính điểm ưu tiên). Trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

-   Sau khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh ĐKXT theo kết quả thi Đánh giá tư duy phải khai báo thông tin tuyển sinh qua kênh thông tin tuyển sinh của Nhà trường (hình thức khai báo nhà trường sẽ quy định cụ thể trong các thông báo, hướng dẫn tuyển sinh tiếp theo) gồm các thông tin sau:

•   Thông tin cá nhân, thông tin xét tuyển của thí sinh;

(Thí sinh nhập thông tin, minh chứng theo hướng dẫn tại: tuyensinh.hunre.edu.vn)

•   Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024;

•  Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);

•   Căn cước công dân;

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 25.25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 27  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 25.5  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 27.5  
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 26  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D08 15  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.5  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24.25  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15  
13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15  
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 26.75  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 26.25  
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 20.5  
18 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 15  
19 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C00; D01 23.5  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 19.5  
22 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 25.25  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D07; D15 24.25  
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 27  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 27  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 26.25  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 27.5  
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 26.25  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 18  
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18  
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D08 18  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 26.25  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18  
13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18  
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 27  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 26.25  
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 22  
18 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 18  
19 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C00; D01 24.75  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 20  
22 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 26  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D07; D15 26  
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   65  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   65  
3 7340116 Bất động sản   65  
4 7340115 Marketing   65  
5 7380101 Luật   65  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững   65  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học   65  
8 7440224 Thủy văn học   65  
9 7420203 Sinh học ứng dụng   65  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   65  
11 7480201 Công nghệ thông tin   65  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất   65  
13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ   65  
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   65  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   65  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   65  
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên   65  
18 7850199 Quản lý biển   65  
19 7850103 Quản lý đất đai   65  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước   65  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   65  
22 7810201 Quản trị khách sạn   65  
23 7340301PH Kế toán   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
24 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7480201PH Công nghệ thông tin   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7850103PH Quản lý đất đai   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường   65 Phân hiệu tại Thanh Hóa

D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 19.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa

D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 19 Trụ sở chính
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
4 7340115 Marketing A00, A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
5 7380101 Luật A00; A01: C00; D01 15 Trụ sở chính
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; C01; D10 15 Trụ sở chính
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; C01: D10 15 Trụ sở chính
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D13 15 Trụ sở chính
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Trụ sở chính
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17 Trụ sở chính
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D07 15 Trụ sở chính
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Trụ sở chính
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16 Trụ sở chính
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Trụ sở chính
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01, D01 15 Trụ sở chính
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Trụ sở chính
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D07 15 Trụ sở chính
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10, D14; D15 15 Trụ sở chính
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 20.5 Trụ sở chính
24 7340301PH Kế toán A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01, D15 15 Phân hiệu Thanh Hóa

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   18 cơ sở Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18 cơ sở Hà Nội
3 7340116 Bất động sản   18 cơ sở Hà Nội
4 7340115 Marketing   18 cơ sở Hà Nội
5 7380101 Luật   18 cơ sở Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững   18 cơ sở Hà Nội
7 7440221 Khí tượng khí hậu học   18 cơ sở Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học   18 cơ sở Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng   18 cơ sở Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18 cơ sở Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin   18 cơ sở Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất   18 cơ sở Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ   18 cơ sở Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   18 cơ sở Hà Nội
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   18 cơ sở Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 cơ sở Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên   18 cơ sở Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển   18 cơ sở Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai   18 cơ sở Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước   18 cơ sở Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18 cơ sở Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 cơ sở Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn   18 cơ sở Hà Nội
24 7340301PH Kế toán   18 phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường   18 phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin   18 phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ   18 phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai   18 phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường   18 phân hiệu Thanh Hóa

Học phí

A.Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.....

B.Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 - 2024

Tuy nhiên, theo lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm, học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường dự kiến sẽ dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí chính thức của trường sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo thông qua đề án học phí năm học 2023 – 2024 của trường.

C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023

Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:

Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế

Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

D. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:

a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.471.000

Địa chất môi trường

314.000

4.082.000

Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

314.000

4.396.000

Thủy văn

314.000

5.024.000

Khí tượng học

314.000

5.699.000

Kỹ thuật môi trường

314.000

5.652.000

Quá trình thiết bị và điều khiển

314.000

4.396.000

Kỹ thuật địa chính

314.000

5.652.000

Trắc địa công trình

314.000

5.338.000

Địa tin học

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

3.768.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

8.164.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

3.945.000

Hệ thống thông tin

314.000

3.140.000

Kỹ thuật tài nguyên nước

314.000

5.966.000

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

314.000

6.908.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

3.768.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.280.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.338.000

b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh

263.000

4.997.000

Địa chất học

314.000

5.338.000

Thủy văn

314.000

6.594.000

Khí tượng học

314.000

6.594.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

8.792.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

4.396.000

Cấp thoát nước

314.000

6.594 .000

Công nghệ thông tin

314.000

6.594 .000

Quản lý đất đai

314.000

5.024.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

4.471.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.659.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652 .000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

9.734.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

5.338  .000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

5.652 .000

c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9

Ngành đào tạo

Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ)

Học phí ( vnđ/ năm)

Quản trị Kinh doanh (Bất động sản)

263.000

4.208.000

Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp)

263.000

4.734.000

Địa chất học

314.000

8.478.000

Thủy văn

314.000

7.222.000

Khí tượng học

314.000

7.222.000

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

314.000

5.699.000

Kỹ thuật Trắc địa bản đồ

314.000

6.280.000

Cấp thoát nước

314.000

6.280.000

Công nghệ thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý đất đai

314.000

7.222.000

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

263.000

5.523.000

Hệ thống thông tin

314.000

5.652.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

314.000

5.652.000

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

314.000

5.699.000

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

314.000

6.594.000

Quản lý tài nguyên khoáng sản

314.000

7.222.000

D. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020

Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.

- Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.

- Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024

Mã phương thức xét tuyển: 100 (Thi TN THPT) ; 200 (Học bạ THPT) ; 402 (Đánh giá năng lực) ; 301 (Tuyển thẳng, ƯTXT) ; 303 (Đặc cách) 

a)   Tổng chỉ tiêu đại học chính quy tại Trụ sở chính Hà Nội: 3280 chỉ tiêu

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

b) Tổng chỉ tiêu Đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa: 70 chỉ tiêu

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính (Hà Nội) sẽ học tại Hà Nội và các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa. Nhà trường không phân ngành học theo nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo thêm bài viết mới nhất của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Phương án tuyển sinh
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Học phí 3 năm gần nhất
Ngành/Chương trình đào tạo 
Đánh giá

0

0 đánh giá