Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

7.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
  • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
  • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất

1. Thông tin ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch

- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành Quản trị nhân lực

- Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01;

C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

- Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01;

C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Luật thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01;

C01 và D01

5

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Công nghệ tài chính

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01;

C01 và D01

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01;

C01 và D01

7

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

- Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01;

C01 và D01

8

7340302

Ngành Kiểm toán

A00; A01;

C01 và D01

9

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

A00; A01;

C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

- Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01;

C01 và D01

11

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01;

C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00; A01;

C01 và D01

13

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01;

C01 và D01

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01;

C01 và D01

15

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01;

C01 và D01

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01;

C01 và D01

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

A00; A01;

C01 và D01

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01;

C01 và D01

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

- Kỹ thuật Robot và AI

A00; A01;

C01 và D01

20

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01;

C01 và D01

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may

- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01;

C01 và D01

22

 

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00 và D01

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

Ghi chú:

- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2024 dự kiến là: 5.600 chỉ tiêu;

- Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức, từng cơ sở trước chưa đủ, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức, cơ sở khác.

* Bảng mã các tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

D01

Toán - Anh văn - Ngữ văn

A01

Toán - Vật lí - Anh văn

D07

Toán - Hóa - Anh văn

B00

Toán - Sinh học - Hóa học

D09

Toán - Lịch sử - Anh văn

C01

Toán - Vật lí - Ngữ văn

D10

Toán - Địa lý - Anh văn

C00

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

D14

Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn

* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.

2. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5 % trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.

+ Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực.

* Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

* Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

* Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điểm học tập (ĐXT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐXT) được xác định như sau:

- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn của thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển; M2 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển; M3 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.

- Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển đạt 7.00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

- ĐTT: Điểm trúng tuyển;

- ĐXT: Điểm xét tuyển;

- ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);  

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024 (có thể bổ sung sau) ;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển

2.5. Phương thức khác:

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định          tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.        

- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

3. Tuyển sinh trình độ đại học đào tạo theo hình thức E-Learning (Đào tạo từ xa)Dự kiến 1.500 chỉ tiêu

3.1. Đối tượng, ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

* Đối tượng:

- Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp từ trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT), không giới hạn độ tuổi và có mong muốn được học tập.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

* Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D14 và C00

2

Kế toán

7340301

A00; A01; C01 và D01

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; C01 và D01

4

Kinh doanh thương mại

7340121

A00; A01; C01 và D01

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; C01 và D01

 

Tổng

 

 

Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

D01

Toán - Anh văn - Ngữ văn

A01

Toán - Vật lí - Anh văn

D09

Toán - Lịch sử - Anh văn

C01

Toán - Vật lí - Ngữ văn

D10

Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn

C00

Văn – Sử - Địa

 

 

 

* Thời gian đào tạo:

- Bốn năm dành cho chương trình cử nhân và bốn năm rưỡi dành cho chương trình kỹ sư đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương);

- Một năm rưỡi đến hai năm đối với người có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc hai năm đến hai năm rưỡi với chương trình Kỹ sư;

- Hai năm rưỡi đến ba năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc ba năm đến ba năm rưỡi với chương trình Kỹ sư.

3.2. Phương thức tuyển sinh

* Xét tuyển thẳng một trong hai đối tượng sau đây:

a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở các bậc học trước:

- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp:

Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm (theo thang điểm 10). Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương:

+ Dựa vào kết quả học tập trên học bạ THPT để xét tuyển:

+ Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 15 điểm. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:

ĐHT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐHT: Điểm học tập.

+ M1 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển;

+ M 2 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển;

+ M 3 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 5,00 điểm trở lên.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Ngôn ngữ anh theo tổ hợp C00 phải thực hiện việc đánh giá năng lực tiếng anh đầu vào do Nhà trường tổ chức.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn của các phương thức

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ

Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

23.2

25.2

76.0

51.0

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

23.2

25.2

76.0

51.0

3

7340115DKK

Marketing

24.2

26.2

77.0

51.0

4

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

23.8

25.8

77.0

51.0

5

7340201DKK

Tài chính - Ngân hàng

23.2

25.2

76.0

50.5

6

7340204DKK

Bảo hiểm

22.0

24.0

76.0

50.5

7

7340301DKK

Kế toán

23.0

25.0

76.0

50.5

8

7340302DKK

Kiểm toán

23.0

25.0

76.0

50.5

9

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

22.2

24.2

76.0

50.5

10

7480102DKK

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22.5

24.5

76.0

50.5

11

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22.8

24.8

76.0

50.5

12

7480201DKK

Công nghệ thông tin

24.0

26.0

77.0

50.5

13

7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22.8

24.8

76.0

50.5

14

7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.2

25.2

76.0

50.5

15

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.8

25.8

76.0

50.5

16

7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23.0

25.0

76.0

50.5

17

7510302DKK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23.0

25.0

76.0

50.5

18

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

24.0

26.0

77.0

50.5

19

7510605DKK

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

24.2

26.2

77.0

51.0

20

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

20.0

22.0

75.0

50.0

21

7540202DKK

Công nghệ sợi, dệt

19.0

21.0

75.0

50.0

22

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

20.0

22.0

75.0

50.0

23

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.5

26.5

77.0

51.0

24

7810201DKK

Quản trị khách sạn

24.5

26.5

77.0

51.0

II

Cơ sở Nam Định

1

 7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

19.0

21.0

75.0

50.0

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

18.5

20.5

75.0

50.0

3

7340115DKD

Marketing

18.5

20.5

75.0

50.0

4

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

18.5

20.5

75.0

50.0

5

7340201DKD

Tài chính - Ngân hàng

17.5

19.5

75.0

50.0

6

7340204DKD

Bảo hiểm

17.5

19.5

75.0

50.0

7

7340301DKD

Kế toán

17.5

19.5

75.0

50.0

8

7340302DKD

Kiểm toán

17.5

19.5

75.0

50.0

9

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

10

7480102DKD

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

11

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17.5

19.5

75.0

50.0

12

7480201DKD

Công nghệ thông tin

19.0

21.0

75.0

50.0

13

7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.5

19.5

75.0

50.0

14

7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.0

21.0

75.0

50.0

15

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.5

20.5

75.0

50.0

16

7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17.5

19.5

75.0

50.0

17

7510302DKD

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18.5

20.5

75.0

50.0

18

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

18.5

20.5

75.0

50.0

19

7510605DKD

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

18.5

20.5

75.0

50.0

20

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

17.5

19.5

75.0

50.0

21

7540202DKD

Công nghệ sợi, dệt

17.5

19.5

75.0

50.0

22

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

17.5

19.5

75.0

50.0

23

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.0

21.0

75.0

50.0

24

7810201DKD

Quản trị khách sạn

19.0

21.0

75.0

50.0

 

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 23 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 23.7 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 23 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23.3 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 19 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.5 Cơ sở Nam Định

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 23.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 22.5 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 25.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 21 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19.5 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Cơ sở Nam Định

 3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   16.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   17 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing   17 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại   17 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   16.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm   16.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán   16.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán   16.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu   16.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin   17 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   16.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa   17 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   17 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may   16.5 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   16.5 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   16.5 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn   16.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   16 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   16.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   16.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   16.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   16 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   16 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   16 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu   16 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   16 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin   16.5 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16.5 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   16 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa   16.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may   16 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   16 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   16 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16 Cơ sở Nam Định

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   14.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   15 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing   15 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại   15 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   14.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm   14.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán   14.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán   14.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu   14.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   14.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính   14.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin   15 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   14.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   14.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô   14.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   14.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   14.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hóa   15 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   15 Cơ sở Hà Nội
20 7540204DKK Công nghệ dệt, may   14.5 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   14.5 Cơ sở Hà Nội
22 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   14.5 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   14.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn   14.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   14 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   14.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   14.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   14.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   14 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   14 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   14 Cơ sở Nam Định
32 7460108DKD Khoa học dữ liệu   14 Cơ sở Nam Định
33 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   14 Cơ sở Nam Định
34 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   14 Cơ sở Nam Định
35 7480201DKD Công nghệ thông tin   14.5 Cơ sở Nam Định
36 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   14 Cơ sở Nam Định
37 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   14.5 Cơ sở Nam Định
38 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   14.5 Cơ sở Nam Định
39 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   14 Cơ sở Nam Định
40 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   14.5 Cơ sở Nam Định
41 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hóa   14.5 Cơ sở Nam Định
42 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   14.5 Cơ sở Nam Định
43 7540204DKD Công nghệ dệt, may   14 Cơ sở Nam Định
44 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   14 Cơ sở Nam Định
45 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   14 Cơ sở Nam Định
46 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   14 Cơ sở Nam Định

 C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.5  
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 24  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22.8  
5 7340204 Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 21  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 22  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00; A01; C01; D01 22.2  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 22.2  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 21.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.8  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.8  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00; A01; C01; D01 23  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19  
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 21  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 21  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 24  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 26  
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 26.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.2  
5 7340204 Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 23.5  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 25  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.2  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00; A01; C01; D01 24.8  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 24.8  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.8  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 24  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24.2  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25.2  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 24.2  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.1  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00; A01; C01; D01 25.5  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 21  
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 23.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 26.5

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   17.75  
3 7340121 Kinh doanh thương mại   16.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng   17.5  
5 7340204 Bảo hiểm   16.5  
6 7340301 Kế toán   17.5  
7 7460108 Khoa học dữ liệu   16.5  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL   16.5  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính   16.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin   16.5  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí   16.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô   17.25  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử   17.25  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông   17.25  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa   17.25  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt   16.5  
18 7540204 Công nghệ dệt, may   16.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   16.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành   17.25

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh K00; K02 14.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh K00; K01; K02 15  
3 7340121 Kinh doanh thương mại K00; K01; K02 14.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng K00; K01; K02 15  
5 7340204 Bảo hiểm K00; K01; K02 14.5  
6 7340301 Kế toán K00; K01; K02 15  
7 7460108 Khoa học dữ liệu K00; K01; K02 15  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL K00; K01; K02 14.5  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính K00; K01; K02 14.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin K00; K01; K02 14.5  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí K00; K01; K02 14.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử K00; K01; K02 15  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô K00; K01; K02 15  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử K00; K01; K02 15  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông K00; K01; K02 15  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa K00; K01; K02 15  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt K00; K01; K02 14.5  
18 7540204 Công nghệ dệt, may K00; K01; K02 14.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm K00; K01 14.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành K00; K01; K02 15

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17.25 Cơ sở Nam Định
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.75 Cơ sở Nam Định
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
5 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18.75 Cơ sở Nam Định
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 17.75 Cơ sở Nam Định
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.25 Cơ sở Nam Định
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Cơ sở Nam Định
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 19.25 Cơ sở Hà Nội
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
22 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Hà Nội
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội
29 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Hà Nội
30 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
31 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 21.25 Cơ sở Hà Nội
32 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Hà Nội
33 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội
34 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19 Cơ sở Hà Nội
35 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 21.75 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
5 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
22 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định - đợt 1
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
29 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
30 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
31 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
32 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
33 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
34 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15.25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   18.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   20.5 Cơ sở Hà Nội
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại   19.5 Cơ sở Hà Nội
4 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   18.5 Cơ sở Hà Nội
5 7340301DKK Kế toán   19.5 Cơ sở Hà Nội
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   20 Cơ sở Hà Nội
7 7480201DKK Công nghệ thông tin   22 Cơ sở Hà Nội
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20 Cơ sở Hà Nội
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   20.5 Cơ sở Hà Nội
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   21.5 Cơ sở Hà Nội
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19 Cơ sở Hà Nội
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   22 Cơ sở Hà Nội
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   19 Cơ sở Hà Nội
14 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   18 Cơ sở Hà Nội
15 7540204DKK Công nghệ dệt, may   21.5 Cơ sở Hà Nội
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   16.5 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh   18.5 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại   17.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   16.5 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán   17.5 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   17.5 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin   18.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   17.5 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   17.5 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   16.5 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghệ dệt, may   18.5 Cơ sở Nam Định

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến đối với hệ đào tạo đại trà dao động từ 1.750.000 VNĐ/tháng – 1.797.000 VNĐ/tháng. Trong đó:

Khối ngành III, IV, VII khoảng 1.750.000 đ/tháng

Khối ngành V khoảng 1.797.000 đ/tháng.

Chương trình chất lượng cao, mức học phí khoảng 2.100.000 đ/tháng

Hệ đào tạo đại học đào tạo từ xa khoảng 1.500.000 đ/tháng

B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học. 

C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 - 2022

- Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022 - 2023

- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.

- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.

- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.

- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch

- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành Quản trị nhân lực

- Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01;

C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

- Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01;

C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Luật thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01;

C01 và D01

5

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Công nghệ tài chính

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01;

C01 và D01

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01;

C01 và D01

7

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

- Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01;

C01 và D01

8

7340302

Ngành Kiểm toán

A00; A01;

C01 và D01

9

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

A00; A01;

C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

- Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01;

C01 và D01

11

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01;

C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00; A01;

C01 và D01

13

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01;

C01 và D01

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01;

C01 và D01

15

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01;

C01 và D01

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01;

C01 và D01

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

A00; A01;

C01 và D01

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01;

C01 và D01

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

- Kỹ thuật Robot và AI

A00; A01;

C01 và D01

20

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01;

C01 và D01

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may

- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01;

C01 và D01

22

 

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00 và D01

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

Ghi chú:

- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2024 dự kiến là: 5.600 chỉ tiêu;

- Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức, từng cơ sở trước chưa đủ, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức, cơ sở khác.

* Bảng mã các tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

D01

Toán - Anh văn - Ngữ văn

A01

Toán - Vật lí - Anh văn

D07

Toán - Hóa - Anh văn

B00

Toán - Sinh học - Hóa học

D09

Toán - Lịch sử - Anh văn

C01

Toán - Vật lí - Ngữ văn

D10

Toán - Địa lý - Anh văn

C00

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

D14

Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn

* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm  2022 cao nhất 24 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm  2021 cao nhất 21.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá