Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.8 K

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Video giới thiệu Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Các chương trình đào tạo

2.1. Nhóm 1: ngành Báo chí, gồm các chuyên ngành: Báo in; Ảnh báo chí; Báo phát thanh; Báo truyền hình; Quay phim truyền hình; Báo mạng điện tử.

2.2. Nhóm 2 gồm các ngành:

- Ngành Triết học.

- Ngành Kinh tế chính trị.

- Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học.

- Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước.

- Ngành Chính trị học, gồm 4 chuyên ngành: Công tác tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Truyền thông chính sách.

- Ngành Quản lý công.

- Ngành Quản lý nhà nước.

- Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế.

- Ngành Công tác xã hội.

- Ngành Xã hội học.

- Ngành Xuất bản, gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử.

- Ngành Truyền thông đại chúng.

- Ngành Truyền thông đa phương tiện.

2.3. Nhóm 3: Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.

2.4. Nhóm 4 gồm các ngành:

- Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu.

- Ngành Truyền thông quốc tế.

- Ngành Quan hệ công chúng, gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp; Truyền thông marketing.

- Ngành Quảng cáo.

- Ngành Ngôn ngữ Anh.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét học bạ (dự kiến 15% chỉ tiêu):

- Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

C= Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỷ II năm lớp 12).

D= Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

Nếu điểm TBC dưới 7.5 điểm ưu tiên được xác định thông thường theo Đề án tuyển sinh

Nếu điểm TBC từ 7.5 trở lên điểm ưu tiêu được xác định như sau:

Điểm ưu tiên = [(10 - điểm TBC)/2.5] x tổng điểm ưu tiên

3.2. Xét tuyển kết hợp (dự kiến 15% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 1: ngành Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2 điểm TBC học tập 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên.

3.3. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu):

Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển. Phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT gồm các tổ hợp môn xét tuyển như sau:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Lưu ý: Thi sinh đăng ký quy đổi điểm tiếng Anh bắt buộc gửi chứng chỉ tiếng Anh về Học viện trong thời hạn quy định để Học viện tiến hành quy đổi điểm tương ứng phục vụ xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp

4.1. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 2.400 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ nhất: 2.050 chỉ tiêu.

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ hai: 350 chỉ tiêu (có thông báo riêng).

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ xét trúng tuyển

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên; Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thi sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

- Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

2. Xác định điểm trúng tuyển

a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đối với tổ hợp môn không có món chính (thang điểm 30)

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

b. Xét tuyểnbằng phương thức xét học bạ THPT

- Ngành Báo chí: Điểm xét = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét = A + Điểm ưu tiên(nếu có).

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểmxét = (A +C*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét= (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B=Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

C=Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

D=Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

c. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT)

Điểm xét: Tính theo điểm chứng chỉ quốc tế từ cao xuống thấp (IELTS hoặc tương đương phải đạt từ 6.5 trở lên; SAT phải đạttừ 1200/1600 trở lên), trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ lấy điểm TBC 5 học kỳ THPT làm tiêu chí phụ.

d. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số và điểm xét tuyển học bạ không vượt quá 10.

B. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22 25.8 Thang điểm 30
2 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế A16 24.55 Thang điểm 30
3 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế C15 26.3 Thang điểm 30
4 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.14 Thang điểm 30
5 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 23.89 Thang điểm 30
6 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.39 Thang điểm 30
7 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.6 Thang điểm 30
8 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.35 Thang điểm 30
9 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.1 Thang điểm 30
10 530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
11 531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 23.9 Thang điểm 30
12 532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.5 Thang điểm 30
13 533, 533M Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 23.83 Thang điểm 30
14 535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 24.3 Thang điểm 30
15 536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 24.08 Thang điểm 30
16 537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7 Thang điểm 30
17 538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 25.15 Thang điểm 30
18 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.35 Thang điểm 40
19 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D72; R25 33.85 Thang điểm 40
20 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.35 Thang điểm 40
21 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 34.23 Thang điểm 40
22 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 33.73 Thang điểm 40
23 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 34.73 Thang điểm 40
24 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 34.7 Thang điểm 40
25 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.2 Thang điểm 40
26 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 35.7 Thang điểm 40
27 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.44 Thang điểm 40
28 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 34.94 Thang điểm 40
29 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.19 Thang điểm 40
30 606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 33.33 Thang điểm 40
31 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35 Thang điểm 40
32 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.5 Thang điểm 40
33 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.5 Thang điểm 40
34 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.44 Thang điểm 40
35 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 33.94 Thang điểm 40
36 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.44 Thang điểm 40
37 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 33.88 Thang điểm 40
38 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.38 Thang điểm 40
39 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 34.88 Thang điểm 40
40 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22 34.77 Thang điểm 40
41 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 34.27 Thang điểm 40
42 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 35.77 Thang điểm 40
43 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 34.67 Thang điểm 40
44 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 34.17 Thang điểm 40
45 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 35.67 Thang điểm 40
46 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 34.76 Thang điểm 40
47 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.26 Thang điểm 40
48 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 35.76 Thang điểm 40
49 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.35 Thang điểm 40
50 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 35.85 Thang điểm 40
51 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 37.6 Thang điểm 40
52 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.34 Thang điểm 40
53 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.84 Thang điểm 40
54 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.59 Thang điểm 40
55 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22 35.04 Thang điểm 40
56 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.54 Thang điểm 40
57 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.79 Thang điểm 40
58 7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
59 7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 24 Thang điểm 30
60 7229010, 7229010M Lịch sử C00 37.5 Thang điểm 40
61 7229010, 7229010M Lịch sử C03 35.5 Thang điểm 40
62 7229010, 7229010M Lịch sử C19 37.5 Thang điểm 40
63 7229010, 7229010M Lịch sử D14; R23 35.5 Thang điểm 40
64 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22 25.22 Thang điểm 30
65 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị A16 24.72 Thang điểm 30
66 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị C15 25.72 Thang điểm 30
67 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.38 Thang điểm 30
68 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 22.88 Thang điểm 30
69 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 23.88 Thang điểm 30
70 7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22 24.96 Thang điểm 30
71 7310301, 7310301M Xã hội học A16 24.46 Thang điểm 30
72 7310301, 7310301M Xã hội học C15 25.46 Thang điểm 30
73 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.25 Thang điểm 30
74 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện A16 26.75 Thang điểm 30
75 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện C15 29.25 Thang điểm 30
76 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22 26.55 Thang điểm 30
77 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng A16 26.05 Thang điểm 30
78 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng C15 27.8 Thang điểm 30
79 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22 35.99 Thang điểm 40
80 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D72; R25 35.49 Thang điểm 40
81 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D78; R26 36.99 Thang điểm 40
82 7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22 35.45 Thang điểm 40
83 7320110, 7320110M Quảng cáo D72; R25 34.95 Thang điểm 40
84 7320110, 7320110M Quảng cáo D78; R26 35.95 Thang điểm 40
85 7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 24.68 Thang điểm 30
86 7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22 24.57 Thang điểm 30
87 7760101, 7760101M Công tác xã hội A16 24.07 Thang điểm 30
88 7760101, 7760101M Công tác xã hội C15 25.07 Thang điểm 30
89 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75 Thang điểm 30
90 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25 Thang điểm 30
91 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25 Thang điểm 30
92 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.53 Thang điểm 30
93 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.03 Thang điểm 30
94 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.03 Thang điểm 30 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22; A16; C15 8.76  
2 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22; A16; C15 8.24  
3 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8.77  
4 530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D01; R22; A16; C15 8.18  
5 531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8.05  
6 532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8.38  
7 533, 533M Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8  
8 535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 8.37  
9 536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8.15  
10 537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8.6  
11 538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8.6  
12 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.9  
13 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.95  
14 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.02  
15 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.25  
16 606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.56  
17 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.1  
18 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.02  
19 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.92  
20 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.08  
21 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.2  
22 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.1  
23 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.4  
24 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.6  
25 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.16  
26 7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 8.15  
27 7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8.15  
28 7229010, 7229010M Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 8.95  
29 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8.65  
30 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8.14  
31 7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22; A16; C15 8.71  
32 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9.62  
33 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9.26  
34 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.6  
35 7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.2  
36 7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 8.48  
37 7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8.54  
38 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 8.9  
39 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 8.85

D. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4  
2 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 24.4  
3 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R15; R19 24.9  
4 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 26.4  
5 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05 25.65  
6 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 24.65  
7 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15; R19 25.15  
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 26.65  
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05 26.75  
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 25.5  
11 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15; R19 26  
12 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 28  
13 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05 25.9  
14 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 25.15  
15 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15; R19 25.65  
16 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 27.15  
17 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05 25.7  
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R06 24.7  
19 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R15; R19 25.2  
20 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R16 26.2  
21 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05 25  
22 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R06 24  
23 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R15; R19 24.5  
24 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R16 25.5  
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07; R20 24.1  
26 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08 24.6  
27 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 23.6  
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 25.35  
29 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R21 19  
30 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 19.75  
31 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.27  
32 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.77  
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26.77  
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.27  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.6  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.6  
37 7229001 Triết học A16; C15; D01; R22 23  
38 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 22.5  
39 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.5  
40 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.5  
41 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25  
42 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.98  
43 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 25.98  
44 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25.48  
45 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.3  
46 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.3  
47 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 24.8  
48 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.95  
49 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 25.95  
50 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.45  
51 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15; D01; R22 23.05  
52 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16; C15; D01; R22 22.25  
53 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 22  
54 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 23.75  
55 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 23  
56 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16; C15; D01; R22 24  
57 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 24.75  
58 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01; R22 24  
59 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16 22.75  
60 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức C15 23.5  
61 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức D01; R22 23  
62 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16; D01; R22 17.25  
63 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận C15 17.75  
64 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25  
65 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25  
66 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75  
67 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 24.9  
68 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 25.9  
69 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.4  
70 7310301 Xã hội học A16 24.4  
71 7310301 Xã hội học C15 25.4  
72 7310301 Xã hội học D01; R22 24.9  
73 7760101 Công tác xã hội A16 24  
74 7760101 Công tác xã hội C15 25  
75 7760101 Công tác xã hội D01; R22 24.5  
76 7340403 Quản lý công A16; C15; D01; R22 24.65  
77 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4  
78 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03; D14 33.4  
79 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 34.9  
80 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 36.51  
81 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 36.01  
82 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37.51  
83 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 35.95  
84 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 35.45  
85 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 36.95  
86 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 35.85  
87 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72; R25 35.35  
88 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78; R26 36.85  
89 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 35.92  
90 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 35.42  
91 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36.92  
92 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 36.82  
93 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36.32  
94 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38.07  
95 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 36.32  
96 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 35.82  
97 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 37.57  
98 7320110 Quảng cáo D01; R24 36.3  
99 7320110 Quảng cáo D72; R25 35.8  
100 7320110 Quảng cáo D78; R26 36.8  
101 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 36.15  
102 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 35.65  
103 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 36.65

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R06; R15; R19; R16 8.45  
2 603 Ảnh báo chí R07; R20; R08; R09; R17 8  
3 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R06; R15; R19; R16 8.75  
4 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R06; R15; R19; R16 9  
5 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R21; R18 7  
6 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R06; R15; R19; R16 8.72  
7 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05; R06; R15; R19; R16 8.69  
8 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05; R06; R15; R19; R16 8.43  
9 7320105 Truyền thông đại chúng A16; C15; D01; R22 9.5  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16; C15; D01; R22 9.63  
11 7229001 Triết học A16; C15; D01; R22 7.8  
12 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 6.9  
13 7310102 Kinh tế chính trị A16; C15; D01; R22 8.5  
14 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16; C15; D01; R22 8.9  
15 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16; C15; D01; R22 8.8  
16 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16; C15; D01; R22 8.75  
17 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15; D01; R22 7.5  
18 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16; C15; D01; R22 6.9  
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 6.9  
20 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 7.9  
21 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 7.5  
22 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16; C15; D01; R22 8.5  
23 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 8.25  
24 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01; R22 8.35  
25 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16; C15; D01; R22 7.7  
26 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16; C15; D01; R22 7  
27 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16; C15; D01; R22 8.9  
28 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16; C15; D01; R22 8.8  
29 7310301 Xã hội học A16; C15; D01; R22 8.7  
30 7760101 Công tác xã hội A16; C15; D01; R22 8.6  
31 7340403 Quản lý công A16; C15; D01; R22 8.5  
32 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00; C03; C19; D14 8.7  
33 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.6  
34 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.42  
35 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.42  
36 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.5  
37 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.57  
38 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.6  
39 7320110 Quảng cáo D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.27  
40 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24; D72; R25; D78; R26 9.45

 

Học phí

A. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.....

B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2024

Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tăng học phí gấp đôi sau 2 năm không điều chỉnh tăng theo quy định của Chính phủ. 

Trường áp dụng mức học phí các ngành hệ đại trà (báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình, đa phương tiện, truyền thông đại chúng...) là 506.900 đồng/tín

chỉ với khóa sinh viên 2023 - 2024 (tăng hơn 224.000 đồng/tin so với năm trước) khoảng 18,1 triệu đồng/năm. Hệ chất lượng cao (Báo truyền hình chất lượng cao, Báomạng điện tử chất lượng cao) cũng tăng lên 1,5 triệu đồng/tín chỉ, so với mức cũ 771.000 đồng/tín chỉ, khoảng 52 triệu đồng/năm học.Các ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí.

C. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2022

Dựa vào học phí AJC các năm, Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương:

- Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ.

D. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 - 2022

- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).

- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:

1

Ngành Kinh tế và quản lý

817,300 VND/tín chỉ

2

Ngành truyền thông Marketing

848,300 VND/tín chỉ

3

Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC

811,400 VND/tín chỉ

4

Báo truyền hình, báo mạng điện tử

823,300 VND/tín chỉ

5

Quốc phòng An ninh

274.000 VND/13 tín chỉ

 

E. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét học bạ THPT năm 2021

- Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

+ Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)

B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).

F. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Học phí AJC đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.

- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).

- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 2.400 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ nhất: 2.050 chỉ tiêu.

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ hai: 350 chỉ tiêu (có thông báo riêng).

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Học viện Báo chí Tuyên truyền

Phương án tuyển sinh trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 cao nhất 37.6 điểm

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 cao nhất 38.07 điểm

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần 

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 - 2023 mới nhất

Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá