Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

2.5 K

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2023 - 2024, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2023 - 2024

A. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Điện lực đưa ra mức học phí năm tới là 16 - 18 triệu đồng/năm (tăng 14% so với năm trước). Trường Đại học Giao thông - Vận tải dự kiến, mức học phí năm học 2023 - 2024 tăng 10% so với hiện tại. Trong đó, khối kỹ thuật 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế 353.300 đồng/tín chỉ.

B. Điểm chuẩn Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023

1. Điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.5  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.5  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 19  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.5  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   19.1  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.2  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   16.65  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19.45  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   18.25  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20.3  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   20.4  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   20.4  
9 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
10 7340301 Kế toán   17.7  
11 7340302 Kiểm toán   17.45  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt   16.8  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   19.65  
14 7510601 Quản lý công nghiệp   16.9  
15 7510602 Quản lý năng lượng   16.6  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17.9  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   17.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.8  
19 7340122 Thương mại điện tử   18.45
Đánh giá

0

0 đánh giá