Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

1. Các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường Đại học Đại Nam

1.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

1.2. Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

1.3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

2. Điểm sàn nhận hồ sơ xét học bạ năm 2024

Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)

* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.

3. Ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

4. Địa chỉ nhận hồ sơ

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:

PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 18  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 18  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 18  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
10 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00 18  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 18  
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11 18  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07 18  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 18  
16 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 18  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 18  
20 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 18  
21 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C14; D01 18  
23 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07 18  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18  
25 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
26 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03 18  
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18  
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
29 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 18  
32 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18  
35 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15 18

B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 23  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 22  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15  
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15  
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15  
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 21 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 24  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 24  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 22  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 22  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 21  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 21  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 21  
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 21  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 21  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 21  
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 21  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 20  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 20  
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18  
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 18  
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18

D. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 21  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 19  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18  
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18  
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18

E. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020

1. Điểm THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22  
2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15  
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15  
9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15  
10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15  
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15  
15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị kinh doanh   18  
2   Tài chính ngân hàng   18  
3   Kế toán   18  
4   Quản trị khách sạn du lịch   18  
5   Luật kinh tế   18  
6   Công nghệ thông tin   18  
7   Kiến trúc   18  
8   Kỹ thuật công trình xây dựng   18  
9   Quan hệ công chúng   18  
10   Ngôn ngữ Anh   18  
11   Ngôn ngữ Trung   18  
12   Đông phương học   18  
13   Ngôn ngữ Hàn quốc   18  
14   Y khoa   24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
15   Dược học   24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
16   Điều dưỡng   19.5 học lực lớp 12 từ loại Khá

Học phí

1. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024

Dựa theo lộ trình tăng học phí, học phí năm 2023 của Đại học Đại Nam dự kiến tăng 10%. Chi tiết:

TT Ngành đào tạo Học phí/học kỳ (đ)
1 Y đa khoa 32.000.000
2 Dược học 14.500.000
3 Quản trị kinh doanh 13.500.000
Thương mại điện tử
Kinh tế số
Kế toán
Tài chính Ngân hàng
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Luật kinh tế
Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện
Quản lý thể dục thể thao
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
4 Ngôn ngữ Nhật Bản 14.500.000
5 Đông Phương học 12.500.000
6 Điều dưỡng 11.000.000
Công nghệ thông tin
Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7 Chương trình Quản trị kinh doanh hệ quốc tế 20.000.000

2. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí cao nhất trong đề án tuyển sinh 2023 là 32.000.000 đồng/học kỳ đối với ngành Y Đa khoa. Như vậy, sinh viên theo học ngành Y Đa khoa, Trường Đại học Đại Nam sẽ phải đóng 96.000.000 đồng/năm học.Đối với chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế, học phí là 20.000.000 đồng/học kỳ.Mức học phí thấp nhất của trường thu là 11.000.000 đồng/học kỳ đối với các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn Ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,..Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Mức học phí giữ nguyên trong toàn khoá học.

3. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 - 2023

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Học phí theo năm đối với từng ngành

Stt

Ngành đào tạo

Học phí

1

Y khoa

95.000.000 đ/năm học

2

Dược học

40.000.000 đ/năm học

3

Đông phương học

35.000.000 đ/năm học

4

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000 đ/năm học

5

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000 đ/năm học

4. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2021 – 2022

Năm 2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.

Stt

Ngành đào tạo

Học phí

1

Y khoa

95.000.000 đ/năm học

2

Dược học

40.000.000 đ/năm học

3

Đông phương học

35.000.000 đ/năm học

4

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin

30.000.000 đ/năm học

5

Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

25.000.000 đ/năm học

Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.

5. Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 - 2021

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

65.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng

24.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.000.000đ /sinh viên/năm học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh

18.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng

16.000.000đ /sinh viên/năm học

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Đại Nam năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Đại Nam:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

Điều kiện xét tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 mới nhất

Học phí Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024 mới nhất

Học phí Đại học Đại Nam năm 2022 – 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá