Đại học Phương Đông (DPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông

Video giới thiệu trường Đại học Phương Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Cao đẳng Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.375

Ngành tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong hai phương thức sau:

- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên;

(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.

Dự kiến thời gian xét tuyển: từ ngày 01/03/2024 đến 10/09/2024.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Phương Đông (DPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Phương Đông (DPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 24 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
11 7580101 Kiến trúc H00; V00 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
12 7580101 Kiến trúc V01; V02 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 21.5 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 23 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 ĐTB lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngàn hàng A00; A01; D01 7.5 ĐTB lớp 12
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7 ĐTB lớp 12
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 8.2 ĐTB lớp 12
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
28 7580101 Kiến trúc H00; V00; V01; V02 7 ĐTB lớp 12
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7.5 ĐTB lớp 12
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8.4 ĐTB lớp 12
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 ĐTB lớp 12
32 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7.5 ĐTB lớp 12
33 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 8 ĐTB lớp 12

B. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22.5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22.5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7.5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7.5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

C. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử A00; A01; C01; D01 14  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 14  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580101 Kiến trúc H00; V00 15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
12 7580101 Kiến trúc V01; V02 19 Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21  
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 15  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
13 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
20 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 6 Điểm trung bình lớp 12
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
29 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 6 Điểm trung bình lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 6 Điểm trung bình lớp 12
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 6 Điểm trung bình lớp 12
32 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 6 Điểm trung bình lớp 12

D. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
13 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
20 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 6 Điểm trung bình lớp 12
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
29 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 6 Điểm trung bình lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 6 Điểm trung bình lớp 12
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 6 Điểm trung bình lớp 12
32 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 6 Điểm trung bình lớp 12

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
13 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
20 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 6 Điểm trung bình lớp 12
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
29 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 6 Điểm trung bình lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 6 Điểm trung bình lớp 12
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 6 Điểm trung bình lớp 12
32 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 6 Điểm trung bình lớp 12

E. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 14  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 14  
4 7420201 Công nghệ sinh học D07; A00; B00; B08 14  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 14  
6 7510302 CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; C01 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; C01 14  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 14  
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; C01 14  
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H01 18  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 14  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 14  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 14  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 14  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 14  
16 7310630 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) A00; A01; D01; C00 14



Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2024 - 2025

Đang cập nhật......

B. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024

Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.

C. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

D. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.

- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.

- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.

- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.

E. Học phí Đại học Phương Đông năm 2020 - 2021

Học phí ĐH Phương Đông với sinh viên chính quy, cụ thể:

- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Phương Đông năm 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phương Đông:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2022 cao nhất 21 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Phương Đông năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạoĐại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá