Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

7.4 K
  • Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
  • Mã trường: HTN
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
  • SĐT: 024.3834 3239
  • Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.896 6914

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Thông tin chung về trường

 Tên trường: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

 Mã trường: HTN

 Địa chỉ: 58 Nguyễn Chí Thanh; Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.38343837 - 0989770066

2. Phương thức tuyển sinh

­­­­­­-  Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

        + Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

        + Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

        + Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.

-  Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.

       + Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước

       + Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

-  Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

       + Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).

       + Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu

3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

 

4. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

50

50

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Luật

7380101

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD


5. Hồ sơ xét tuyển

         1. Phiếu đăng ký xét tuyển

         2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

         3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước

         4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

         5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

6. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.

7. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

 a. Xét theo kết quả thi THPT

 - Tốt nghiệp THPT;

 - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).

 b. Xét theo kết quả học tập THPT

           - Tốt nghiệp THPT;

           - Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)

9. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

         a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

         b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Cơ sở tại Hà Nội

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm

trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Xã hội

7760101

22

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Quản lý Nhà nước

7310205

23

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

23

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

26

25.5

C00, C20, A00, A09

30

Tâm lý học

7310401

26.5

26.5

C00, C20, D01, A09

30

Quan hệ Công chúng

7320108

27.5

27.5

C00, C20, D01, D15

30

 Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

21.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

20

15

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

21

24

C00, C20, A00, A09

30

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 21 Cơ sở Hà Nội
2 7760101 Công tác Xã hội C00; C20; D01; A09 22 Cơ sở Hà Nội
3 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C20; D01.A09 23 Cơ sở Hà Nội
4 7760102 Công tác Thanh thiểu niên C00; C20; D01; A09 23 Cơ sở Hà Nội
5 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 26 Cơ sở Hà Nội
6 7310401 Tâm lý học C00.C20; D01; A09 26.5 Cơ sở Hà Nội
7 7320108 Quan hệ Công chúng C00; C20; D01; D15 27.5 Cơ sở Hà Nội
8 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 21 Cơ sở HCM
9 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20 Cơ sở HCM
10 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 21 Cơ sở HCM

B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 25.5  
2 7380101 Luật C00; C20; D01; A09 24.5  
3 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 20  
4 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 20  
5 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20  
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 20  
7 7310202 Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước C00; C20; D01; A09 20

C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 26  
2 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 24  
3 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
4 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
5 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 15  
6 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 15  
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 15

D. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00;C20;D01;A09 16  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
3 7760101 Công tác xã hội C00;C20;A09;A00 16  
4 7380101 Luật C00;C20;D01;A09;A00 19  
5 7320108 Quan hệ Công chúng C00;C20;D01;D66 19  
6 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
7 7310401 Tâm lý học C00;C20;A09;A00 15

E. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; D66; C20; D01 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00; D66; D84; A00 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
3 7760101 Công tác xã hội C00; D66; D15; D01 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
4 7380101 Luật C00; D66; D84; A00 17 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
5 7320108 Quan hệ Công chúng C00; D66; D84; D01 17 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
6 7310205 Quản lý Nhà nước C00; D66; D84; A00 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

Học phí

A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2024-2025

Theo đề án tuyển sinh, Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 như sau:

  • Nhóm ngành 3 (Luật): 1,410 triệu đồng/tháng (Năm học 10 tháng khoảng 14,1 triệu đồng/năm/sinh viên)
  • Nhóm ngành 7 (Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước, Công tác Thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quan hệ công chúng, Tâm lý học, Quản lý nhà nước): 1,5 triệu đồng/ tháng (Năm học 10 tháng khoảng 15 triệu đồng/ năm/sinh viên)

B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2023-2024

Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2023-2024 áp dụng theo mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

So với năm trước, mức học phí tăng không đáng kể.

C. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2022-2023

Theo Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, học phí năm học 2022-2023 dự kiến với sinh viên chính quy tăng hơn năm trước.

 Cụ thể như sau:

 -Học phí khối ngành III (Luật): 1.250.000 đồng/tháng/1 sinh viên. Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm  khoảng 12.500.000 đồng/sinh viên

 -Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.200.000 đồng/tháng/1 sinh viên.

Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm  khoảng 12.000.000 đồng/sinh viên

D. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2021-2022

Sinh viên hệ chính quy năm học 2021-2022 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đóng học phí 1 kỳ (5 tháng) theo mức học phí sau:

 980.000 đ/tháng x 5 tháng = 4.900.000 đ/học kỳ

Như vậy 1 năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 9.800.000 đ.

E. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2020-2021

Sinh viên hệ chính quy năm học 2020-2021 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đóng học phí 1 kỳ (5 tháng) theo mức học phí sau:

 980.000 đ/tháng x 5 tháng = 4.900.000 đ/học kỳ

Như vậy 1 năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 9.800.000 đ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2024

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

Một số hình ảnh

Nhà Khách Học Viện Thanh Thiếu Niên , Hà Nội(+84 98 925 72 07) , Vietnam

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm

Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá