Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
3 | 7510102 | Công nghê kỹ thuật công trình xâv dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý nàng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 |
B. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023
1. Điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.1 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.2 | ||
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.65 | ||
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.45 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 18.25 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.3 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.4 | ||
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.4 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 17.7 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 17.45 | ||
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16.8 | ||
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.65 | ||
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.9 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16.6 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.9 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.25 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.8 | ||
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.45 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2024
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và trường Đại học Điện lực.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:
4. Nguyên tắc chung xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành đào tạo/mã ngành;
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành đào tạo/mã ngành;
- Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;
- Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên tiếp theo;
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;
- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển khác;
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT và một năm kế tiếp;
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời gian quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học tại Trường.
5. Thời gian, cách thức và điều kiện xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:
- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
Cách tính điểm: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT= (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.
Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyến
a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:
- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức kết hợp; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Truong: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh thõa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS > 5.0 hoặc TOEFL iBT >35;
(2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
Cách tính điểm:
ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+ĐTB Môn 2 +ĐTB Môn 3+ ĐƯT (nếu có)
Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận:
Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển
e. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Điện lực.
- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
f. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT>35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT năm 2024 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.
Cách tính điểm:
ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ ĐƯT (nếu có)
Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm ưu tiên)
g. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn
a. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực.
- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu ngành xét tuyển của Trường năm 2024.
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + ĐƯT
(Đối tượng ưu tiên khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm khu vực ưu tiên)
d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng
tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chỉ tiêu dự kiến theo ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Điện lực:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022 cao nhất 25.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021 cao nhất 24.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực 3 năm gần đây
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất