Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Văn Hóa năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của từng phương thức xét tuyển, có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ xét tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh theo 5 phương thức

1.3.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (Điều 8) - Mã phương thức xét tuyển: 301

1.3.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển: 100

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

1.3.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT - Mã phương thức: 200 (Xét tuyển theo học bạ điện tử)

- Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 lớp 10 + Điểm môn 1 lớp 11 + Điểm môn 1 lớp 12 + Điểm môn 2 lớp 10 + Điểm môn 2 lớp 11 + Điểm môn 2 lớp 12 + Điểm môn 3 lớp 10 + Điểm môn 3 lớp 11 + Điểm môn 3 lớp 12) /3+ Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm môn 1,2,3 tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Điểm ưu tiên (chỉ tính theo điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành)

1.3.4. Phương thức 4 (PT4):Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển: 500 (Xét tuyển sớm)

- Phương thức này chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm ưu tiên theo quy định của Trường.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 lớp 10 + Điểm môn 1 lớp 11 + Điểm học kỳ 1 môn 1 lớp 12 + Điểm môn 2 lớp 10 + Điểm môn 2 lớp 11 + Điểm học kỳ 1 môn 2 lớp 12 + Điểm môn 3 lớp 10 + Điểm môn 3 lớp 11 + Điểm học kỳ 1 môn 3 lớp 12) /3+ Điểm ưu tiên.

Trong đó, điểm môn 1,2,3 tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký và lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển. Điểm ưu tiên bao gồm Điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Điểm ưu tiên theo quy định của Trường.

Bảng quy đổi điểm ưu tiên theo quy định của Trường đối với từng đối tượng cụ thể:

Đối tượng

Điều kiện

Điểm ưu tiên quy đổi

Đối tượng 01: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Giải khuyến khích trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

Giải nhất

10.00

Giải nhì

9.00

Giải ba

8.00

Giải khuyến khích

7.00

Đối tượng 02: Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (Cụ thể: TOEFL ITP từ 513 trở lên, TOEFL IBT từ 65 trở lên) và Chứng chỉ còn trong thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi.

IELTS: 8.0 - 9.0

TOEFL ITP: 650 - 677

TOEFL IBT: 110 - 120

10.00

IELTS: 7.5

TOEFL ITP: 610 - 649

TOEFL IBT: 102 - 109

9.00

IELTS: 7.0

TOEFL ITP: 590 - 607

TOEFL IBT: 94 - 101

8.00

IELTS: 6.5

TOEFL ITP: 571 - 589

TOEFL IBT: 79 - 93

7.00

IELTS: 6.0

TOEFL ITP: 550 - 568

TOEFL IBT: 60 - 78

6.00

IELTS: 5.5

TOEFL ITP: 500 - 549

TOEFL IBT: 46 - 59

5.00

IELTS: 5.0

TOEFL ITP: 477 - 499

TOEFL IBT: 35 - 45

4.00

Đối tượng 03: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố (Giải Ba trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt từ Khá trở lên.

Giải nhất

5.00

Giải nhì

4.00

Giải ba

3.00

Đối tượng 04: Thí sinh là học sinh các trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên có trong tổ hợp xét tuyển và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt loại Khá trở lên.

4.00

 

Lưu ý với đối tượng ưu tiên theo quy định của Trường:

- Với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 01, 03 và 04 khi thí sinh đạt giải học sinh giỏi môn Tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.

- Thí sinh chỉ được hưởng 01 ưu tiên (theo quy định của Trường) cao nhất.

Ví dụ:

Tổ hợp xét tuyển C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C = (Văn10 + Văn11 + Văn12 + Sử10 + Sử 11 + Sử 12 + Địa10 + Địa11 + Địa12)/3

Một thí sinh có tổng điểm học bạ của tổ hợp C00 là 26đ, thí sinh này ở KV1 (điểm ưu tiên là 0.75đ), đối tượng ưu tiên 01 (điểm ưu tiên là 2đ), thí sinh đạt giải 3 kỳ thi HSG cấp tỉnh (điểm ưu tiên 3đ) thì điểm ưu tiên khi xét tuyển sẽ được tính như sau:

ĐƯT = [(30-26)/7.5] x (0.75+2+3) = 3.07

Vậy tổng điểm xét tuyển của thí sinh là ĐXT = 26 + 3.07 = 29.07

1.3.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu - Mã phương thức xét tuyển: 406 (Xét tuyển sớm)

- Thí sinh đăng ký phương thức này phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Điểm môn 1 = Điểm thi môn Năng khiếu 1

+ Điểm môn 2 = Điểm thi môn Năng khiếu 2

+ Điểm môn 3 = (Điểm trung bình môn Ngữ Văn lớp 10 + Điểm trung bình môn Ngữ Văn lớp 11+ Điểm trung bình môn Ngữ Văn học kỳ 1 lớp 12)/3

- Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển

Bảng quy đổi điểm ưu tiên đối với từng đối tượng cụ thể:

* Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật, Tổ chức sự kiện văn hoá

Đối tượng

Điều kiện

Điểm ưu tiên quy đổi

Đối tượng 01: Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật đạt giải cá nhân chính thức (Giải Ba trở lên) trong các cuộc thi nghệ thuật cấp Tỉnh, Thành phố trở lên; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

Giải Nhất

5.00

Giải Nhì

4.00

Giải Ba

3.00

Đối tượng 02: Thí sinh đã tốt nghiệp các trường Trung cấp hoặc Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật thuộc các ngành về ca, múa, nhạc đạt loại Khá trở lên.

6.00

Đối tượng 03: Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật thi đỗ vào vòng chung kết xếp hạng các cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật do các đài truyền hình, đài phát thanh các tỉnh, thành phố và Trung ương tổ chức và đạt giải; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

Giải Nhất

5.00

Giải Nhì

4.00

Giải Ba

3.00

 

*Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Sáng tác văn học

Loại đối tượng ưu tiên

Điểm ưu tiên quy đổi

Đạt một trong các điều kiện sau:

+ Đạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Ngữ văn.

+ Đạt giải trong các cuộc thi sáng tác văn học của các Hội Văn học nghệ thuật, các tạp chí địa phương; các cuộc vận động sáng tác của ban, ngành, đoàn thể, tổ chức cơ quan báo chí truyền thông của trung ương; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

7.00

Đạt một trong các điều kiện sau:

+ Đạt giải Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Ngữ văn; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp.

+ Có tác phẩm đã đăng tải trên các báo, tạp chí chuyên ngành về văn học nghệ thuật và được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá đạt chất lượng tốt.

+ Có tác phẩm văn học đã xuất bản được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá có chất lượng tốt hoặc có triển vọng.

5.00

Chú ý:

Sau khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký dự thi, Nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu. Kết quả của các môn thi năng khiếu sẽ kết hợp với điểm trung bình cộng môn Ngữ Văn (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành thí sinh đã đăng ký.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành và theo từng phương thức xét tuyển.

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2024 là 1850. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 65% chỉ tiêu

- Phương thức xét học bạ THPT: 15% chỉ tiêu

- Các phương thức khác: 20% chỉ tiêu

(Trong trường hợp xét tuyển các phương thức khác chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

TT

Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các tổ hợp xét tuyển

1

7810101

Du lịch

 

 

 

1.1

7810101A

CN: Văn hóa du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, D15

1.2

7810101B

CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, D15

1.3

7810101C

CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

2.1

7810103A

CN: Quản trị kinh doanh du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

180

C00, D01, D09, D15

2.2

7810103B

CN: Quản trị du lịch cộng đồng

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, D15

3

7320101

Báo chí

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, C19

4

7320305

Bảo tàng học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D14, C19

5

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

6

7320201

Thông tin - Thư viện

 

 

 

6.1

7320201A

CN: Quản trị thư viện

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

6.2

7320201B

CN: Thư viện và thiết bị trường học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

7

7320205

Quản lý thông tin

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

8

7380101

Luật

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, C19

9

7220110

Sáng tác văn học

PT5

15

N00

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT1, PT2, PT3, PT4

100

D01, D09, D14, D15

11

7229040

Văn hóa học

 

 

 

11.1

7229040A

CN: Nghiên cứu văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

11.2

7229040B

CN: Văn hóa truyền thông

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

11.3

7229040C

CN: Văn hóa đối ngoại

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

12

7229042

Quản lý văn hóa

 

 

 

12.1

7229042A

CN: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, C19

12.2

7229042B

CN: Quản lý di sản văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

60

C00, D01, D14, C19

12.3

7229042C

CN: Biểu diễn nghệ thuật

PT5

35

N00

12.4

7229042D

CN: Tổ chức sự kiện văn hóa

PT1, PT2, PT4, PT5

70

C00, D01, D09, N05

 

Ghi chú:

Các tổ hợp xét tuyển năm 2024:

- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- D09: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).

- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).

- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 15 điểm trở lên (tính 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2024. Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.

5.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.

- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: điểm trung bình môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 7.0 điểm trở lên (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.

5.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với quy định của Trường

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.

Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.

5.4. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu N00, N05 (Ngành Sáng tác văn học; chuyên ngành Biểu biễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa) và đủ điều kiện điểm trung bình môn Ngữ văn (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 5.0 trở lên.

- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 phải đạt từ 7.0 điểm trở lên (khi chưa nhân hệ số 2).

- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.

6. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp

- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội quy định điểm chênh giữa tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp khác là 01 điểm.

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

7.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2) và phương thức xét học bạ THPT (PT3)

Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:

- Dự kiến từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2024: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT;

- Dự kiến từ 28/7 đến 17 giờ 00 ngày 03/8/2024: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;

- Dự kiến từ 07/8/2023 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2024: Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;

- Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 14/8/2024: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1;

- Dự kiến trước 17h ngày 18/8/2024: Thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

7.2. Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường

7.2.1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường từ 8/5 đến 10/6.

7.2.2. Danh mục hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

(2) Bản photocopy căn cước công dân;

(3) Bản photo công chứng học bạ THPT;

(4) Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước;

(5) Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (photo công chứng).

7.2.3. Phương thức nộp hồ sơ

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:

- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 đường La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội (Trước ngày 10/06/2024).

7.2.4. Lưu ý:

Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành khác nhau không hạn chế số lượng theo mẫu quy định của Trường, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.

Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp và nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phải thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Thí sinh nên ưu tiên nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển lên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1).

Nếu thí sinh đủ điều trúng tuyển nhưng không đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD & ĐT thì coi như từ chối xét tuyển.

7.3. Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu

7.3.1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường từ 8/5 đến 10/6.

7.3.2. Danh mục hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);

(2) Bản photocopy căn cước công dân;

(3) Bản photo công chứng học bạ THPT;

(4) Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước;

(5) Đối với thí sinh ngành Sáng tác văn học: Tác phẩm dự tuyển (tối thiểu 01 tác phẩm) ứng với một trong các thể loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận, nghiên cứu - phê bình văn học, dịch thuật văn học.

(6) Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (photo công chứng).

7.3.3. Phương thức nộp hồ sơ

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:

- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội (Trước ngày 10/06/2024).

7.3.4. Lưu ý:

Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành khác nhau không hạn chế số lượng theo mẫu quy định của Trường, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.

Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp và nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phải thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Thí sinh nên ưu tiên nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển lên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1).

Nếu thí sinh đủ điều trúng tuyển nhưng không đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD & ĐT thì coi như từ chối xét tuyển.

7.3.5. Quy trình thi năng khiếu

Sau khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký dự thi, Trường sẽ tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu. Kết quả của các môn thi năng khiếu sẽ kết hợp với điểm trung bình cộng môn Ngữ văn để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành thí sinh đã đăng ký.

Điểm trung bình môn ngữ văn = (Điểm môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm môn Ngữ Văn lớp 11+ Điểm môn Ngữ văn học kỳ 1 lớp 12)/3.

Ngành Quản lý văn hóa

- Thời gian dự kiến thi năng khiếu: ngày 03/07 – 05/07/2024.

* Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật:

Tổ hợp N00 (Ngữ văn-Năng khiếu 1-Năng khiếu 2)

+ Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa,

+ Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.

* Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa:

Tổ hợp N05 (Ngữ văn-Năng khiếu 1-Năng khiếu 2):

+ Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.

+ Môn Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.

Ngành Sáng tác văn học

- Thời gian dự kiến thi năng khiếu: ngày 03/07 – 05/07/2024.

+ Môn Năng khiếu 1: Sáng tác tác phẩm theo chủ đề thuộc một trong các thể loại trên trong thời gian 3 tiếng;

+ Môn Năng khiếu 2: Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp; quan niệm văn chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 29.51  
2 7320305 Bảo tàng học C00 27.18  
3 7810101C DL - Hướng dẫn du lịch Quốc tế D01 31.96  
4 7810101B DL - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27.8  
5 7810101A DL - Văn hóa du lịch C00 26.79  
6 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25.87  
7 7380101 Luật C00 28.82  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.28  
9 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 26.2  
10 7229042B QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 28.35  
11 7229042D QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 29.15  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 26.05  
13 7810103A QTDVDL&LH - Quản trị kinh doanh du lịch C00 28.17  
14 7810103B QTDVDL&LH - Quản trị du lịch cộng đồng C00 26.73  
15 7320201A TTTV - Quản trị thư viện C00 26.94  
16 7320201B TTTV - Thư viện và thiết bị trường học C00 26.94  
17 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa C00 27.39  
18 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại C00 27.76  
19 7229040B VHH - Văn hóa truyền thông C00 28.44  
20 7320101 Báo chí D01; D09; C19 28.51  
21 7320305 Bảo tàng học D01; D14; C19 26.18  
22 7810101C DL - Hướng dẫn du lịch Quốc tế C00; D09; D15 31.96  
23 7810101B DL - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D09; D15 26.8  
24 7810101A DL - Văn hóa du lịch D01; D09; D15 25.79  
25 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D09; D15 24.87  
26 7380101 Luật D01; D09; D15 27.82  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D14; D15 36.28  
28 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D09; C19 25.2  
29 7229042B QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01; D14; C19 27.35  
30 7229042D QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D09; N05 28.15  
31 7320205 Quản lý thông tin D01; D09; D15 25.05  
32 7810103A QTDVDL&LH - Quản trị kinh doanh du lịch D01; D09; D15 27.17  
33 7810103B QTDVDL&LH - Quản trị du lịch cộng đồng D01; D09; D15 25.73  
34 7320201A TTTV - Quản trị thư viện D01; D09; D15 25.94  
35 7320201B TTTV - Thư viện và thiết bị trường học D01; D09; D15 25.94  
36 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa D01; D09; D15 26.39  
37 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại D01; D09; D15 26.76  
38 7229040B VHH - Văn hóa truyền thông D01; D09; D15 27.44

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 28.27  
2 7320101 Báo chí D01 27.39  
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64  
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42  
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76  
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88  
12 7380101 Luật C00 27.54  
13 7380101 Luật D01 26.66  
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66  
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17  
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41  
17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67  
18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79  
19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42  
20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54  
21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3  
22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68  
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64  
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76  
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37  
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49  
31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49  
32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61  
33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65  
34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77  
35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27  
36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45  
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45  
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5  
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.2  
7 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2  
8 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 27  
9 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26  
10 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 26.5  
11 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5  
12 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25  
13 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
14 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 24.5  
15 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5  
16 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75  
17 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
18 7320101 Báo chí C00 27.5  
19 7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23  
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
23 7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75  
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75  
25 7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75  
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25  
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25  
28 7380101 Luật C00 27.5  
29 7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5  
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25  
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27  
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26  
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5

2. Xét điểm học bạ

T Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 30.5  
2 7320101 Báo chí D01; A00 29.5  
3 7320305 Bảo tàng học C00 23  
4 7320305 Bảo tàng học D01; A00 22  
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; A00 34.25  
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 28.5  
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; A00 27.5  
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.5  
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; A00 26.5  
10 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; A00 24  
12 7380101 Luật C00 30.5  
13 7380101 Luật D01; A00 29.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A00 37  
15 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 25  
16 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01; A00 24  
17 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 25  
18 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01; A00 24  
19 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 29.25  
20 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; A00 28.25  
21 7320205 Quản lý thông tin C00 26.5  
22 7320205 Quản lý thông tin D01; A00 25.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 30.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A00 29.5  
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24  
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01; A00 23  
27 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22  
28 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; A00 21  
29 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 22  
30 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; A00 21  
31 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26  
32 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; A00 25  
33 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 28.5  
34 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; A00 27.5  
35 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 30  
36 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; A00 29

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 15  
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17  
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; A16; D01; D78; D96 16  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A16; D01; D78; D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.1  
7 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 24.1  
8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.5  
9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; A16; D01; D78; D96 25.5  
10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; A16; D01; D78; D96 25  
12 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1  
13 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; A16; D01; D78; D96 23.1  
14 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 16  
15 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; A16; D01; D78; D96 15  
16 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 23  
17 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 22  
18 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3  
19 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; A16; D01; D78; D96 26.3  
20 7320101 Báo chí C00 26.6  
21 7320101 Báo chí A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20  
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00; A16; D01; D78; D96 19  
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
25 7320205 Quản lý thông tin A00; A16; D01; D78; D96 25  
26 7320305 Bảo tàng học C00 17  
27 7320305 Bảo tàng học A00; A16; D01; D78; D96 16  
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20  
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; A16; D01; D78; D96 19  
30 7380101 Luật C00 26.6  
31 7380101 Luật A00; A16; D01; D78; D96 25.6  
32 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26.2  
33 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.2  
34 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7  
35 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; A16; D01; D78; D96 25.7  
36 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; A16; D01; D78; D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A16; D01; D78; D96 26.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01 34.75 Tiếng Anh nhân 2
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.75  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01 27.75  
4 7380101 Luật C00 26.75  
5 7380101 Luật A00; D01 25.75  
6 7320101 Báo chí C00 26.75  
7 7320101 Báo chí A00; D01 25.75  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 21  
9 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00; D01 20  
10 7320201 Thông tin – Thư viện C00 21  
11 7320201 Thông tin – Thư viện A00; D01 20  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.75  
13 7320205 Quản lý thông tin A00; D01 23.75  
14 7320305 Bảo tàng học C00 21  
15 7320305 Bảo tàng học A00; D01 20  
16 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
17 7229040A Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa A00; D01 22  
18 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27  
19 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông A00; D01 26  
20 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 26  
21 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại A00; D01 25  
22 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21  
23 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00; D01 20  
24 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 21  
25 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00; D01 20  
26 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 20  
27 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00; D01 19  
28 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình C00 20  
29 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình A00; D01 19  
30 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
31 7229042C Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa A00; D01 20  
32 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26  
33 7229042E Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa A00; D01 26  
34 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 22.75  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch A00; D01 21.75  
36 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.5  
37 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00; D01 24.5  
38 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế A00; D01 29 Tiếng Anh nhân 2

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16  
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.25  
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23  
4 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 25.25  
5 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 24  
6 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20.75  
7 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16  
8 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 21  
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24.75  
10 7320101 Báo chí C00 25.5  
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18  
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24.5  
13 7320305 Bảo tàng học C00 16  
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16  
15 7380101 Luật C00 26.25  
16 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 25.5  
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.5  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5  
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15  
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31.75  
22 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22  
23 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24.25  
24 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23  
25 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19.75  
26 7229042B Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15  
27 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20  
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24.75  
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24.5  
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17  
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23.5  
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15  
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15  
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25.25  
35 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24.5  
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25.5  
37 7810101C Dư lịch - Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30.25  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
4 7380101 Luật C00 25.5  
5 7380101 Luật D01 24.5  
6 7320101 Báo chí C00 25.5  
7 7320101 Báo chí D01 24.5  
8 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01 18  
9 7320201 Thông tin-Thư viện C00, D01 18  
10 7320205 Quản lý thông tin C00 23  
11 7320205 Quản lý thông tin D01 22  
12 7320305 Bảo tàng học C00, D01 18  
13 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa C00 22.5  
14 7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa D01 21.5  
15 7229040B VHH - Văn hóa truyền thông C00 26  
16   VHH - Văn hóa truyền thông D01 25  
17 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại C00 24  
18 7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại D01 23  
19 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00, D01 18  
20 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00, D01 18  
21 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.5  
22 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.5  
23 7229042B QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00, D01 18  
24 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 21.5  
25 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 20.5  
26 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá C00, D01 25.25  
27 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26  
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 25  
29 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.75  
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 25.75  
31 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế D01 33

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 - 2025

Đang cập nhật........

B. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023, trường ĐH Văn hóa áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương với mức học phí 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Đây là mức tăng học phí áp dụng theo chính sách của Nhà nước.

C. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2021.

D. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 - 2022

Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

E. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 - 2021

Năm 2020, học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội được quy định cụ thể theo các ngành như sau:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ năm)

Luật Quốc tế

13.685.000

Luật kinh tế

13.685.000

Luật

13.685.000

Tài chính – ngân hàng

13.685.000

Thương mại điện tử

13.685.000

Quản trị kinh doanh

13.685.000

Kế toán

13.685.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

14.350.000

Ngôn ngữ Anh

14.350.000

Thiết kế công nghiệp

14.350.000

Kiến trúc

14.350.000

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

14.350.000

Công nghệ thực phẩm

14.350.000

Công nghệ sinh học

14.350.000

CNKT điều khiển và tự động hóa

14.350.000

CNKT Điện tử – Viễn thông

14.350.000

Công nghệ thông tin

14.350.000

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành và theo từng phương thức xét tuyển.

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2024 là 1850. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 65% chỉ tiêu

- Phương thức xét học bạ THPT: 15% chỉ tiêu

- Các phương thức khác: 20% chỉ tiêu

(Trong trường hợp xét tuyển các phương thức khác chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

TT

Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các tổ hợp xét tuyển

1

7810101

Du lịch

 

 

 

1.1

7810101A

CN: Văn hóa du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, D15

1.2

7810101B

CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, D15

1.3

7810101C

CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

2.1

7810103A

CN: Quản trị kinh doanh du lịch

PT1, PT2, PT3, PT4

180

C00, D01, D09, D15

2.2

7810103B

CN: Quản trị du lịch cộng đồng

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, D15

3

7320101

Báo chí

PT1, PT2, PT3, PT4

120

C00, D01, D09, C19

4

7320305

Bảo tàng học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D14, C19

5

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

6

7320201

Thông tin - Thư viện

 

 

 

6.1

7320201A

CN: Quản trị thư viện

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

6.2

7320201B

CN: Thư viện và thiết bị trường học

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

7

7320205

Quản lý thông tin

PT1, PT2, PT3, PT4

90

C00, D01, D09, D15

8

7380101

Luật

PT1, PT2, PT3, PT4

80

C00, D01, D09, C19

9

7220110

Sáng tác văn học

PT5

15

N00

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT1, PT2, PT3, PT4

100

D01, D09, D14, D15

11

7229040

Văn hóa học

 

 

 

11.1

7229040A

CN: Nghiên cứu văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

11.2

7229040B

CN: Văn hóa truyền thông

PT1, PT2, PT3, PT4

110

C00, D01, D09, D15

11.3

7229040C

CN: Văn hóa đối ngoại

PT1, PT2, PT3, PT4

50

C00, D01, D09, D15

12

7229042

Quản lý văn hóa

 

 

 

12.1

7229042A

CN: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

PT1, PT2, PT3, PT4

170

C00, D01, D09, C19

12.2

7229042B

CN: Quản lý di sản văn hóa

PT1, PT2, PT3, PT4

60

C00, D01, D14, C19

12.3

7229042C

CN: Biểu diễn nghệ thuật

PT5

35

N00

12.4

7229042D

CN: Tổ chức sự kiện văn hóa

PT1, PT2, PT4, PT5

70

C00, D01, D09, N05

Ghi chú:

Các tổ hợp xét tuyển năm 2024:

- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- D09: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).

- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).

- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Văn hóa Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất 

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 cao nhất 33.18 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021 cao nhất 35.1 điểm

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá