Trường Sĩ quan Chính trị (LCH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

9.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Sĩ quan Chính trị năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Sĩ quan Chính trị

Video giới thiệu trường Sĩ quan Chính trị

Giới thiệu

  • Tên trường: Sĩ quan Chính trị (Tên dân sự: Trường Đại học Chính trị)
  • Tên tiếng Anh: Political Officers College
  • Mã trường: LCH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 069.841.154
  • Email:  banbtxb@gmail.com
  • Website: http://daihocchinhtri.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocChinhTri

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị năm 2024 mới nhất

Hội đồng Tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị Hướng dẫn công tác sơ tuyển đào tạo đại học năm 2024, như sau:

THÔNG TIN CHUNG:

- Tên trường: Trường Sĩ quan Chính trị (Tên dân sự: Trường Đại học Chính trị).

- Mã trường: LCH

- Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

- Mã ngành: 7310202

1. Đối tượng tuyển sinh

- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm 2024 (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); quân nhân chuyên nghiệp; công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2024.

- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.

2. Vùng tuyển sinh

Tuyển thí sinh Nam trên phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức.

- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức.

- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

4. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

5. Độ tuổi của thí sinh (tính đến năm 2024, không tính tháng sinh)

- Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi;

- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi.

6. Hồ sơ tuyển sinh: Mỗi thí sinh phải làm các loại hồ sơ riêng biệt gồm:

- Hồ sơ đăng ký sơ tuyển (do Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phát hành)

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (có hướng dẫn riêng cho từng phương thức xét tuyển).

- Thí sinh sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển phải đăng ký hồ sơ và tham dự kỳ thi năm 2024 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Đăng ký sơ tuyển

- Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện (quận, thị xã, thành phố) trực thuộc tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương), nơi thí sinh đăng ký thường trú.

- Thí sinh là quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương.

- Khi đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị theo đúng tổ hợp môn xét tuyển quy định.

- Thí sinh chỉ được đăng ký sơ tuyển vào 1 trong 2 khối trường Quân đội hoặc Công an (thí sinh đã tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Quốc phòng thì không được tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Công an).

8. Thời gian tổ chức sơ tuyển và khám sức khỏe sơ tuyển

- Thời gian tổ chức sơ tuyển: Từ 15/3/2024 đến ngày 20/5/2024.

- Thời gian cụ thể về khám sức khỏe do Ban Tuyển sinh quân sự các đơn vị, địa phương quy định.

9. Kê khai và nộp hồ sơ sơ tuyển

- Thí sinh phải tự mình viết kê khai các mẫu biểu, hồ sơ đăng ký sơ tuyển bằng một loại mực (xanh hoặc đen) và trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển theo đúng thời gian quy định tại Ban TSQS cấp huyện (đối với thanh niên ngoài Quân đội) hoặc tại Ban TSQS cấp trung đoàn (đối với quân nhân đang tại ngũ);

- Thí sinh phải đăng ký sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị và chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) ngay từ khi sơ tuyển.

- Trong hồ sơ đăng ký sơ tuyển TSQS, các thí sinh thuộc diện được cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, nộp 01 giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên hợp lệ.

- Khi đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải mang theo thẻ căn cước công dân và các giấy tờ tùy thân khác để cán bộ thu hồ sơ đối chiếu (thí sinh không phải nộp bản sao học bạ THPT hoặc bản sao trích lục học bạ THPT).

10. Tiêu chuẩn sức khỏe

- Tuyển chọn thí sinh (cả nam và nữ) đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.

- Riêng tiêu chuẩn về Mắt và Thể lực quy định cụ thể như sau:

* Tiêu chuẩn về Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.

* Tiêu chuẩn về Thể lực:

- Thí sinh có nơi thường trú tại KV2, KV2NT, KV3: Chiều cao từ 1,65m trở lên; cân nặng từ 50kg trở lên.

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số: Chiều cao từ 1,60m trở lên; cân nặng từ 48kg trở lên.

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ): Chiều cao từ 1,58m trở lên; cân nặng từ 46kg trở lên.

11. Đăng ký tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT

a) Đăng ký dự thi

- Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội: Đăng ký dự thi tại địa điểm do Sở GD&ĐT các tỉnh, thành phố quy định.

- Thí sinh là quân nhân đang tại ngũ: Đăng ký dự thi tại địa điểm của thí sinh tự do (số thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) do các Sở GD&ĐT các tỉnh, thành phố nơi đơn vị quân nhân đang đóng quân quy định.

- Thời gian đăng ký dự thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Về môn thi

- Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT phải dự thi các bài thi, môn thi để xét công nhận tốt nghiệp và đăng ký dự thi thêm các bài thi, môn thi phù hợp với bài thi, môn thi trong từng tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chỉ để xét tuyển đại học, đăng ký dự thi các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp bài thi, môn thi xét tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị.

c) Điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển

- Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh đăng ký sơ tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị, được điều chỉnh nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) theo các trường nhóm 1, gồm các Học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các Trường Sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng tổ hợp xét tuyển và nơi thường trú phía Bắc hoặc phía Nam

- Thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng năm 2024.

12. Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào hệ đào tạo đại học, cao đẳng tại trường Quân đội; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội.

- Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học bạ, xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức: Nhà trường có hướng dẫn riêng và được cập nhật tại website: daihocchinhtri.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Sĩ quan Chính trị (LCH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.796 TS nam miền Bắc
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 25.033 TS nam miền Nam
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 28.325 TS nam miền Bắc
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 27.137 TS nam miền Nam
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 26.777 TS nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.992 TS nam miền Nam

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 16.2 TS nam miền Bắc
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 15.925 TS nam miền Nam
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 16.7 TS nam miền Bắc
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 16.55 TS nam miền Nam
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 15.65 TS nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 16.425 TS nam miền Nam

4. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 16.2 TS nam miền Bắc
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 15.925 TS nam miền Nam
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 16.7 TS nam miền Bắc
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 16.55 TS nam miền Nam
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 15.65 TS nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 16.425 TS nam miền Nam

B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75; TCP2: Sử >= 9.25
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2: Sử = 10
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 26 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý >= 7.75
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.25 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.15 Thí sinh nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 22.1 Thí sinh nam miền Nam

D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.05 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 25.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 23 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.5), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9)
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.25), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9.5)
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 25.4 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc
7 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.1 Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam
8 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24.13 Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)
9 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.77 Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)

E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh nam miền Bắc
2 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Bắc
3 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Nam; Thí sinh mức 27 điểm, điểm môn Văn >= 9
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.9 Thí sinh nam miền Bắc
5 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24.65 Thí sinh nam miền Nam
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.3 Thí sinh nam miền Bắc
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.25 Thí sinh nam miền Nam

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại trường Sĩ quan Chính trị không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Chính trị năm 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Trường Sĩ quan Chính trị:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Sĩ quan Chính trị năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị năm 2022 cao nhất 28.5 điểm

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị năm 2021 cao nhất 28.5 điểm

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Sĩ quan Chính trị

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Sĩ quan Chính trị năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá