Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực năm 2023
1. Điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.1 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.2 | ||
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.65 | ||
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.45 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 18.25 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.3 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.4 | ||
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.4 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 17.7 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 17.45 | ||
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16.8 | ||
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.65 | ||
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.9 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16.6 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.9 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.25 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.8 | ||
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.45 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Điện lực:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022 cao nhất 25.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021 cao nhất 24.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Điện lực 3 năm gần đây
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất