Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

568

Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực năm 2023 

1. Điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.5  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.5  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 19  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.5  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   19.1  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.2  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   16.65  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19.45  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   18.25  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20.3  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   20.4  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   20.4  
9 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
10 7340301 Kế toán   17.7  
11 7340302 Kiểm toán   17.45  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt   16.8  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   19.65  
14 7510601 Quản lý công nghiệp   16.9  
15 7510602 Quản lý năng lượng   16.6  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17.9  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   17.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.8  
19 7340122 Thương mại điện tử   18.45

 

Đánh giá

0

0 đánh giá