Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Học viện dự kiến tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:

I. NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực đào tạo để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

II. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

III. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:

(1) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.

(2) Thí sinh là người nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

a) Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

b) Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Học viện Nông nghiệp Việt Nam công nhận và sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển đại học chính quy năm 2024. Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng để miễn bài thi môn ngoại ngữ tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT đồng thời vẫn tham gia thi môn Ngoại ngữ thì Học viện sử dụng kết quả bài thi Ngoại ngữ để xét tuyển.

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

a) Điều kiện xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21-24 điểm trở lên (Phụ lục 1). Riêng nhóm ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

  b) Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn môn 1 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: ĐTBcn  là điểm trung bình cả năm

c)     Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành với tối đa 02 nguyện vọng (NV) tương ứng 2 nhóm ngành đào tạo và được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên: Học lực đạt loại giỏi hai kỳ tại năm xét tuyển trong các trường THPT; Thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu hoặc chỉ tiêu còn lại của từng nhóm ngành của phương thức này. Đối với các thí sinh có điểm bằng nhau xét tuyển ở cuối danh sách thì xét theo thứ tự ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2. Thí sinh không trúng tuyển vào NV2 đã đăng ký thì tiếp tục được xét tuyển vào các nhóm ngành khác khi còn chỉ tiêu. Thí sinh có thể được xem xét chuyển ngành/chuyên ngành trong thời gian học tập theo quy định.

Trong phương thức xét tuyển này, thí sinh đạt học lực loại giỏi ít nhất hai kỳ trong các năm học tại trường THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng vào chuyên ngành học ưa thích.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

a. Điều kiện và cách tính điểm xét tuyển

* Tiêu chí 1: Với thí sinh đạt học lực loại khá năm lớp 11 hoặc lớp 12 tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố thì điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn đạt học lực khá x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Tiêu chí 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Tiêu chí này điểm nộp hồ sơ xét tuyển phải đạt từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 + điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

-    Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 với thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Phụ lục 1);

- Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 tối đa là 2 điểm. Và Tổng điểm đạt được (gồm điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024) không vượt quá 30 điểm. Trường hợp tổng điểm đạt được vượt quá 30 điểm thì sẽ chỉ được tính 30 điểm để xét tuyển.

Để có cơ hội cộng điểm khi xét tuyển đại học và cơ hội nhận học bổng toàn phần (trong cả khóa học), thí sinh đăng ký nhận thông tin cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024.

b.     Nguyên tắc xét tuyển

-  Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 tiêu chí xét tuyển kết hợp trên.

-  Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành với tối đa 01 nguyện vọng (NV) tương ứng 01 nhóm ngành đào tạo. Học viện xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Thí sinh không trúng tuyển vào NV đã đăng ký thì tiếp tục được xét tuyển vào các nhóm ngành khác khi còn chỉ tiêu. Đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách thì xét theo thứ tự ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh có thể được xem xét chuyển ngành trong thời gian học tập theo quy định.

Ghi chú:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét tuyển.

- Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

IV. THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian xét tuyển

1.1. Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).

Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Đối với thí sinh là người nước ngoài, Học viện sẽ xét tuyển khi thí sinh nộp đủ hồ sơ và tuyển thẳng nếu đạt điều kiện tuyển thẳng theo quy định.

1.2. Phương thức 3 (Xét học bạ)

TT

Nội dung

Đợt 1

Đợt 2

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

01/03 - 10/05/2024

15/05 – 20/06/2024

2

Thông báo kết quả xét tuyển

11 - 15/05/2024

25 - 28/06/2024

Học viện sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trong Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển đăng tải thông tin trên website:  

https://daotao.vnua.edu.vn/xettuyen     và    https://tuyensinh.vnua.edu.vn.

1.3. Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)

TT

Nội dung

Thời gian dự kiến

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

25/06 – 30/07/2024

2

Thông báo kết quả xét tuyển

Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

Học viện sẽ thông báo thời gian xét tuyển chính thức sau khi có lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ) PHIẾU 1-1 (Đợt 1), PHIẾU 1-2 (Đợt 2).

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp) PHIẾU KH

3. Học phí, lệ phí và cách thức nộp hồ sơ

•    Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục 2).

•    Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ xét tuyển.

•    Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

  + Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt/

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Tầng 1, Tòa nhà Trung tâm);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19.00

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17.00

HVN03

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17.00

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

18.00

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

18.00

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

22.50

HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

25.25

HVN08

Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

18.00

HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18.00

HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19.00

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18.00

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

18.00

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

24.75

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

A00; A01; D01; D07

19.00

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

16.50

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

17.00

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

18.00

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

22.25

Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 24 Đợt 2
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 22 Đợt 2
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 25 Đợt 2
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C20; A09; D01 24 Đợt 2
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; C20; A09; D01 22 Đợt 2
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 23 Đợt 2
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 23 Đợt 2
12 HVN12 Xã hội học A00; C00; C20; D01 22 Đợt 2
13 HVN13 Luật A09; C00 22 Đợt 2
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 22 Đợt 2
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 25 Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT)

B. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 19  
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - thuỷ sản A00; B00; B08; D01 17  
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17  
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24  
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 22  
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 23  
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 24.5  
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 22.5  
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18  
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19  
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18  
12 HVN12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 17  
13 HVN13 Luật A09; C00; C20; D01 21.5  
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; A09; D01 22  
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 17  
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 16.5  
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 20  
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 19

C. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Sư phạm Công nghệ A00;A01;B00;D01 19  
2 HVN02 Bảo vệ thực vật A00;B00;B08;D01 15  
3 HVN02 Khoa học cây trồng A00;B00;B08;D01 15  
4 HVN02 Nông nghiệp A00;B00;B08;D01 15  
5 HVN03 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 16  
6 HVN03 Chăn nuôi thú y A00;A01;B00;D01 16  
7 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 16  
8 HVN04 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 16  
9 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 17  
11 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 17  
12 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;A09;B00;C20 16  
13 HVN07 Công nghệ sinh dược A00;B00;B08;D01 16  
14 HVN07 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D01 16  
15 HVN08 Công nghệ thông tin A00;A01;A09;D01 17  
16 HVN08 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;A09;D01 17  
17 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;A09;D01 17  
18 HVN09 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 16  
19 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00;A01;B00;D07 16  
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 16  
21 HVN10 Kế toán A00;A09;C20;D01 17  
22 HVN10 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C20;D01 17  
23 HVN11 Khoa học đất A00;B00;B08;D01 23  
24 HVN12 Kinh tế A00;C04;D01;D10 16  
25 HVN12 Kinh tế đầu tư A00;C04;D01;D10 16  
26 HVN12 Kinh tế tài chính A00;C04;D01;D10 16  
27 HVN12 Kinh tế số A00;C04;D01;D10 16  
28 HVN12 Quản lý kinh tế A00;C04;D01;D10 16  
29 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;D01;D10 17  
30 HVN14 Luật A00;C00;C20;D01 18  
31 HVN15 Khoa học môi trường A00;B00;D01;D07 18  
32 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;D07 20  
33 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 18  
34 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B08;D01 16  
35 HVN19 Quản lý bất động sản A00;A01;B00;D01 15  
36 HVN19 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
37 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
38 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00;A09;C20;D01 16.5  
39 HVN20 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00;A09;C20;D01 16.5  
40 HVN20 Thương mại điện tử A00;A09;C20;D01 16.5  
41 HVN20 Quản trị kinh doanh A00;A09;C20;D01 16.5  
42 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C20;D01 21  
43 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00;A01;B00;D01 19  
44 HVN23 Thú y A00;A01;B00;D01 17  
45 HVN24 Bệnh học thủy sản A00;B00;D01;D07 15  
46 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D07 15  
47 HVN25 Xã hội học A00;C00;C20;D01 15

D. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
2 HVN01 Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
3 HVN01 Bio-technology (Công nghệ sinh học) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
4 HVN01 Crop Science (Khoa học cây trồng) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
5 HVN01 Financial Economics (Kinh tế tài chính) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
6 HVN01 Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) A00;D01 17 Chương trình quốc tế
7 HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật A00;B00;B08;D01 15  
8 HVN03 Chăn nuôi thú y A00;A01;B00;D01 18  
9 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 16  
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
11 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;A09;B00;C20 15  
12 HVN07 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D01 18  
13 HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số A00;A01;A09;D01 16.5  
14 HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm A00;A01;B00;D01 17.5  
15 HVN10 Kế toán A00;A09;C20;D01 16  
16 HVN11 Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng A00;B00;B08;D07 20  
17 HVN12 Kinh tế và quản lý A00;C04;D01;D10 16  
18 HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn A00;B00;D01;D10 17  
19 HVN14 Luật A00;C00;C20;D01 20  
20 HVN15 Khoa học môi trường A00;B00;D01;D07 17  
21 HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường A00;B00;D01;D07 17  
22 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 15  
23 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B08;D01 18  
24 HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản A00;A01;B00;D01 15  
25 HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch A00;A09;C20;D01 16  
26 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C20;D01 23  
27 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00;A01;B00;D01 19  
28 HVN23 Thú y A00;A01;B00;D01 15.5  
29 HVN24 Thủy sản A00;B00;D01;D07 15  
30 HVN25 Xã hội học A00;C00;C20;D01 15

E. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Quản trị kinh doanh nông nghiệp A00; D01 15  
2 HVN01 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15  
3 HVN01 Công nghệ sinh học A00; D01 15  
4 HVN01 Khoa học cây trồng A00; D01 15  
5 HVN01 Kinh tế tài chính A00; D01 15  
6 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; A11; B00; D01 15  
7 HVN02 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) A00; A11; B00; D01 15  
8 HVN02 Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) A00; A11; B00; D01 15  
9 HVN03 Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) A00; A01; B00; D01 15  
10 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 15  
11 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
12 HVN04 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16  
13 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
14 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
15 HVN05 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 16  
16 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15  
17 HVN07 Công nghệ sinh học A00; A11; B00; D01 16  
18 HVN08 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) A00; A01; D01;K01 16  
19 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01;K01 16  
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D01 16  
21 HVN09 Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16  
22 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D01 16  
23 HVN10 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) A00; A09; C20; D01 16  
24 HVN10 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C20; D01 16  
25 HVN11 Khoa học đất A00; B00; D07; D08 15  
26 HVN11 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00; B00; D07; D08 15  
27 HVN12 Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) A00; C20; D01; D10 15  
28 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C20; D01; D10 15  
29 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C20; D01; D10 15  
30 HVN12 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; C20; D01; D10 15  
31 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C20; D01; D10 15  
32 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 15  
33 HVN13 Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 15  
34 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 16  
35 HVN15 Khoa học môi trường A00; A06; B00; D01 15  
36 HVN16 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) A00; A06; B00; D01 15  
37 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A06; B00; D01 15  
38 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
39 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A11; B00; B04 18  
40 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
41 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15  
42 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15  
43 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16  
44 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16  
45 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16  
46 HVN21 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 18  
47 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 18.5  
48 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 18.5  
49 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
50 HVN24 Bệnh học Thủy sản A00; A11; B00; D01 15  
51 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; A11; B00; D01 15  
52 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Học phí

A. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 - 2025

Đang cập nhật......

B. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

C. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương:

Nhóm ngành

Mức học phí hiện tại

(triệu đồng/năm)

Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản

12,76

Nhóm ngành KHXH và quản lý

14,795

Kỹ thuật và Công nghệ

17,6

Ngành CNTP

18,37

Thú y

21,78

D. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 - 2022

Trường Học viện Nông nghiệp VN năm 2021 có mức học phí như sau:

Nhóm ngành

Mức học phí hiện tại

(triệu đồng/năm)

Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản

11,6

Nhóm ngành KHXH và quản lý

13,45

Kỹ thuật và Công nghệ

16

Ngành CNTP

16,7

Thú y

19,8

E. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 - 2021

Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 thu mức học phí cụ thể là:

Nhóm ngành

Mức học phí hiện tại

(triệu đồng/năm)

Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản

10,54

Nhóm ngành KHXH và quản lý

11,70

Kỹ thuật và Công nghệ

13,90

Ngành CNTP

14,40

Thú y

17,25

 

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Sân cỏ nhân tạo của Học viện

Một số hình ảnh đẹp về Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Trang thông tin  tuyển sinh chính thức của HVN

Học viện có diện tích 192 héc-ta với không gian xanh mát nên thơ

Fanpage Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Nông nghiệp Việt Nam:

Phương án tuyển sinh trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 cao nhất 23 điểm

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 cao nhất 23 điểm

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 năm gần đây

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá