Điểm chuẩn Đại học Điện lực 3 năm gần đây

2.5 K

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023

1. Điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.5  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.5  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 19  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.5  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   19.1  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.2  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   16.65  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19.45  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   18.25  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20.3  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   20.4  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   20.4  
9 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
10 7340301 Kế toán   17.7  
11 7340302 Kiểm toán   17.45  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt   16.8  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   19.65  
14 7510601 Quản lý công nghiệp   16.9  
15 7510602 Quản lý năng lượng   16.6  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17.9  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   17.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.8  
19 7340122 Thương mại điện tử   18.45

B. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.25  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 22.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.5

C. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00; A01; D01; D07 22.75  
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00; A01; D01; D07 24.25  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00; A01; D01; D07 22  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00; A01; D01; D07 21.5  
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00; A01; D01; D07 22  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 20  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 16  
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00; A01; D01; D07 17  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00; A01; D01; D07 17  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00; A01; D01; D07 16.5  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 16

D. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00, A01, D01, D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00, A01, D01, D07 20  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00, A01, D01, D07 17  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00, A01, D01, D07 17  
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00, A01, D01, D07 17  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00, A01, D01, D07 15  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 16  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00, A01, D01, D07 16  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 17  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00, A01, D01, D07 15  
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00, A01, D01, D07 16  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15  
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00, A01, D01, D07 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 15  
15 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 15  
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00, A01, D01, D07 15  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00, A01, D01, D07 15  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00, A01, D01, D07 15  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00, A01, D01, D07 15
Đánh giá

0

0 đánh giá