Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân
Video giới thiệu trường Học viện Phòng không - Không quân
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan-binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2021 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thí sinh đăng ký sơ tuyển và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Trên cơ sở phổ điểm kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Học viện xây dựng phương án ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Quân chủng PK-KQ và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Khi có quyết định phê duyệt phương án ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện sẽ đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và Website của Học viện.
b. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Học viện chỉ nhận hồ sơ xét tuyển đại học quân sự đối với những thí sinh đã qua sơ tuyển vào hệ đại học quân sự của các trường Quân đội (theo nhóm trường được điều chỉnh nguyện vọng), có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng, dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để lấy kết quả xét tuyển đại học, các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào Học viện;
- Thí sinh được phép điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trong nhóm trường theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh cụ thể như sau:
- Nhóm 1: Gồm hệ Chỉ huy tham mưu của Học viện PK-KQ, các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh.
- Nhóm 2: Gồm hệ Kỹ sư hàng không của Học viện PK-KQ, các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự.
- Trong xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển, đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội. Trường hợp thí sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất), đăng ký không đúng tổ hợp xét tuyển của trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển hoặc đăng ký không đúng nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng theo đúng thời gian quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ Quốc phòng thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1.
- Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Đối tượng dự thi: Thí sinh đủ điều kiện theo quy định đăng ký xét tuyển trường Đại học PCCC theo Phương thức 3 và thí sinh không trúng tuyển Phương thức 1.
- Mỗi thí sinh đăng ký tham gia nộp 180.000 đồng lệ phí thi. Công an đơn vị, địa phương thu từ thí sinh tại thời điểm sơ tuyển, nộp về cho Trường Đại học PCCC.
- Công tác chuẩn bị thi, coi thi, chấm thi, công bố kết quả điểm thi… thực hiện theo Quy chế tổ chức kỳ thi của Bộ Công an và các văn bản liên quan.
6. Chính sách ưu tiên
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên và ưu tiên xét tuyển thẳng trong tuyển sinh đại học thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng năm 2022.
7. Học phí
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh phải có 02 loại hồ sơ: 01 bộ hồ sơ sơ tuyển và 01 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng (hoặc ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT).
a) Hồ sơ sơ tuyển
- Thực hiện theo Khoản 1, Điều 18 Thông tư số 59 của Bộ Quốc phòng. Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú trước ngày 12/7/2022. Ban TSQS cấp tỉnh, thành phố gửi hồ sơ và danh sách về các trường trước ngày 15/7/2022.
- Trường hợp thí sinh đã làm hồ sơ sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT; Ban TSQS cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc Trung ương) gửi Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển.
- Thí sinh không qua sơ tuyển, không có hồ sơ sơ tuyển tại các trường thì không được tham gia xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự các trường trong Quân đội.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Thí sinh làm 01 bộ hồ sơ xét tuyển thẳng nộp về trường dự tuyển và nộp 01 bản sao hợp lệ hồ sơ xét tuyển thẳng về Ban TSQS cấp huyện (cùng với hồ sơ sơ tuyển) trước ngày 12/7/2022; Ban TSQS cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc Trung ương) thẩm định, gửi hồ sơ, và danh sách thí sinh đủ tiêu chuẩn về các trường thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trước ngày 15/7/2022.
- Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 1 và Điểm a Khoản 2, Điều 8 Quy chế tuyển sinh gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục II).
- Ít nhất một trong các bản photocopy Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh.
- - Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại Điểm b và Điểm c, Khoản 4, Điều 8 Quy chế tuyển sinh gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục III).
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh.
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú.
- Thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước, nộp 01 bản sao hợp lệ Bằng tốt nghiệp THPT và Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm thí sinh dự thi.
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2022, khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, nộp 01 bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT về trường đăng ký xét tuyển thẳng trước ngày 30/7/2022.
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 1 và Điểm a Khoản 2, Điều 8 Quy chế tuyển sinh; sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
c) Đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải đăng ký dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại Ban TSQS cấp cấp huyện trước ngày 12/7/2022; Ban TSQS cấp huyện, Ban TSQS cấp tỉnh thẩm định và gửi hồ sơ đủ tiêu chuẩn về các trường thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trước ngày 15/7/2022. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (Phụ lục II)
- Ít nhất một trong các bản photocopy Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển HSG bậc THPT
- Thí sinh làm 01 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển HSG bậc THPT nộp về Ban TSQS cấp huyện trước ngày 12/7/2022; Ban TSQS cấp huyện, Ban TSQS cấp tỉnh thẩm định và gửi hồ sơ đủ tiêu chuẩn về các trường thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trước ngày 15/7/2022. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT (Phụ lục IV).
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) một trong các môn theo tổ hợp xét tuyển của trường dự tuyển; chứng nhận kết quả điểm ngoại ngữ và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác.
- Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học THPT.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh.
9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Công an năm 2022.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hướng dẫn của Bộ Công an. Thí sinh dự thi bài thi Bộ Công an vào ngày 19/9 – 20/7/2022 tại các điểm thi của Trường Học viện Phòng không - Không quân.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không
|
7520120
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
50
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
33
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
17
|
2
|
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
|
7860226
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
215
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
140
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
75
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Học viện Phòng không - Không quân (VNU-SIS): http://hocvienpkkq.com/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.831 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.81 |
TS Nam miền Nam |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.5 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.875 |
TS Nam miền Nam |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.5 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.875 |
TS Nam miền Nam |
B. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
23.65 |
Thí sinh nam miền Bắc |
2 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
23.95 |
Thí sinh nam miền Nam |
3 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
17.35 |
Thí sinh nam miền Bắc |
4 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
20.5 |
Thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
23.3 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
2 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
26.1 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
3 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
24.8 |
Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
4 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
24.9 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
5 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
23.9 |
Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
6 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.54 |
Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
E. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
25.85 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
2 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
24.7 |
Thí sinh Nam miền Nam |
3 |
7860226 |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
24.4 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
4 |
7860226 |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
22.9 |
Thí sinh Nam miền Nam |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
235 |
– Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội – Điện thoại, fax: 069 592 819. – Email: hocvienpkkqdt@gmail.com. – Website: http://www.hocvienpkkq.com |
|
|
|
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
153 |
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
82 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Phòng không - Không quân:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022 cao nhất 23.95 điểm
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân 3 năm gần đây
Học phí 3 năm gần nhất
Học phí Học viện Phòng không - Không quân mới nhất
Ngành/Chương trình đào tạo
Các Ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất