Đại học FPT (FPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

7.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học FPT năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học FPT

Video giới thiệu trường Đại học FPT

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
  • Mã trường: FPT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0247.3005.588
  • Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
  • Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

TT

Phương thức tuyển sinh

Điều kiện trúng tuyển

1

Xét tuyển thẳng

Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022.

2

Theo điểm thi THPT

Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022) và Điểm theo khối đăng ký đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm).

3

Theo học bạ THPT

Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn).

4

Phương thức khác

4.1. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc)

4.2. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;

4.3. Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài

4.4. Tốt nghiệp Đại học

4.5. Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo

4.6. Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 750/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:

Điểm chứng chỉ

VSTEP

TOEFLPBT

TOEFL ITP

TOEFL iBT

IELTSAcademic

TOEIC

PTEAcademic

Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE

Từ Bậc 4/6

575+

B2+ ~ 542+

60+

6.0+

800+

46+

B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE
C2 ~ CPE

Lưu ý:

- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;

- Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

7. Học phí

Đợt đóng học phí đầu tiên khi nhập học nhà trường thu các khoản học phí (1) + (2) bao gồm:

Tại Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh:

1) Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ

2) Học phí 01 mức Tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức

Tổng cộng (1) + (2): 23,800,000 VNĐ

Tại Đà Nẵng/ Quy Nhơn/ Cần Thơ:

Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT

Tài khoản

Hà Nội

Tp.HCM

Đà Nẵng

Cần Thơ

Quy Nhơn

Chủ tài khoản

Trường Đại học FPT

Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh

Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng

Phân hiệu trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ

Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định

Số tài khoản

00006969009

20209090909

03557714901

09098788005

13111113804

Ngân hàng

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm

Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định

Nội dung nộp tiền

–     Đối với thí sinh đăng ký tuyển sinh:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND/CCCD của thí sinh – Lệ phí ĐKTS 2023>

–     Đối với thí sinh đăng ký nhập học:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND/CCCD của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2023>

Các khoản phí áp dụng theo Quy định tài chính hiện hành của Trường Đại học FPT.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng ký ĐH FPT;
  • Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
  • Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2023);
  • Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2023 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn/;
  • Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
  • Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
  • Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng.
  • Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời hạn đăng ký đợt 1: 31/05/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Mã trường: FPT

Ngành

Mã ngành

Chuyên Ngành

Quản trị kinh doanh

7340101

Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính.

Công nghệ thông tin

7480201

Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số.

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh – Anh; Ngôn ngữ Anh – Trung.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học FPT: https://hanoi.fpt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn FPT năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

Đang cập nhật...

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Đang cập nhật...

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

Đang cập nhật...

B. Điểm chuẩn FPT năm 2022 : Chưa được công bố

Học phí

A. Học phí trường Đại học FPT năm 2024 - 2025

Tùy theo phân hiệu, Đại học FPT có mức học phí khác nhau. Theo thông báo năm 2024, học phí tại Trường Đại học FPT Cần Thơ áp dụng chính sách ưu đãi vùng miền bằng 70% mức học phí chuẩn.

  • Học phí Đại học FPT Hà Nội: 28,700,000 VNĐ/Học kỳ
  • Học phí Đại học FPT TP.HCM: 28,700,000 VNĐ/Học kỳ
  • Học phí Đại học FPT Đà Nẵng: 20,090,000 VNĐ/Học kỳ
  • Học phí Đại học FPT Bình Định: 20,090,000 VNĐ/Học kỳ
  • Học phí Đại học FPT Cần Thơ: 20,090,000 VNĐ/Học kỳ

B. Học phí trường Đại học FPT năm 2023 - 2024 

1. Học phí Chương trình chính khóa

Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

Học phí chuyên ngành: 28,700,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*

* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2023, theo QĐ 139/QĐ-CTGDFPT ngày 20/12/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2023-2024 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.

2.  Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh

Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.

Số mức học tối đa: 6 mức

Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.

3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học

  • Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2023)
  • Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức

4. Cách thức nộp

Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.

C. Học phí trường Đại học FPT năm 2022 - 2023

I. Học phí tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

1. Học phí Chương trình chính khóa

- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

- Học phí chuyên ngành: 27,300,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.

- Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2022, có hiệu lực từ ngày 14/04/2022 theo QĐ 28/QĐ-CTGDFPT Sửa đổi, bổ sung QĐ 13/QĐ-CTGDFPT ngày 10/3/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2022-2023 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.

2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh

- Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

- Học phí: 11,300,000 VNĐ/mức.

3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học

- Học phí kỳ định hướng: 11,300,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2022)

- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,300,000 VNĐ/mức

4. Cách thức nộp

Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.

II. Thông tin tài khoản ngân hàng

1. Tại Hà Nội

- Số tài khoản: 00006969009

- Tên tài khoản: Trường Đại học FPT

- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

2. Tại TP. Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 20209090909

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh

- Địa chỉ: Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp.Hồ Chí Minh.

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

3. Tại TP. Đà Nẵng

- Số tài khoản: 03557714901

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng

- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

4. Tại Quy Nhơn

- Số tài khoản: 13111113804

- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định

- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

5. Tại TP. Cần Thơ

- Số tài khoản: 09098788005

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ

- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

D. Học phí trường Đại học FPT 2021 - 2022

1. Chương trình học chính khóa của Đại học FPT

- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

- Học phí chuyên ngành: 27.300.000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.

2. Chương trình dự bị tiếng Anh

- Chương trình dự bị tiếng Anh dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Mức học phí của chương trình này như sau:

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

- Học phí: 11.300.000 VNĐ/mức.

- Ngoài ra, sinh viên cần phải nộp khoản phí đăng ký nhập học 4.600.000 VNĐ trong đợt đóng học phí đầu tiên.

E. Học phí trường Đại học FPT năm 2020 - 2021

1. Chương trình nền tảng Tiếng Anh

- Chương trình dành cho sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Nếu bạn đã đạt được chuẩn mức tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0 thì sẽ được học thẳng học kỳ chuyên ngành, bỏ qua chương trình Tiếng Anh nền tảng.

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học: 2 tháng/mức

- Học phí: 10.350.000 VNĐ/mức

2. Chương trình chính khóa

- Thời gian học: 9 học kỳ (bao gồm giai đoạn thực tập)

- Thời lượng mỗi học kỳ: 4 tháng

- Học phí chuyên ngành: 25.300.000 VNĐ/học kỳ

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo tuyển sinh

Mã trường: FPT

Ngành Mã ngành Chuyên Ngành
Quản trị kinh doanh 7340101 Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính.
Công nghệ thông tin 7480201 Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số.
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh – Anh; Ngôn ngữ Anh – Trung.
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học FPT:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học FPT năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học FPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học FPT năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học FPT năm 2019

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học FPT năm 2024 - 2025

Học phí trường Đại học FPT năm 2022

Học phí trường Đại học FPT năm 2021

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo tại trường Đại học FPT giai đoạn 2018 - 2020

Đánh giá

0

0 đánh giá