Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất
Trường cho biết học phí năm học 2024-2025 dự kiến khoảng 25-37 triệu đồng. Trong đó, các chương trình đào tạo chuẩn thuộc nhóm ngành Kinh doanh quản lý và pháp luật thu mức 25 triệu đồng; khối ngành Công nghệ thông tin là 26,5 và khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội là 26 triệu đồng. So với năm học trước, mức này cao hơn khoảng 4-5 triệu đồng.
Mức 37 triệu đồng áp dụng với các chương trình chất lượng cao. Với chương trình liên kết quốc tế, học phí dao động 340-380 triệu đồng cho cả khóa 4 năm, có thể cao hơn nếu sinh viên chọn học năm cuối ở trường liên kết.
Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 như sau:
Các chương trình đào tạo chuẩn:
Chương trình đào tạo chất lượng cao: dự kiến 37 triệu/năm học.
Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ):
Sinh viên học tập 03 năm tại Học viện Ngân hàng và năm cuối học chương trình của Đại học CityU (Seattle) để cấp song bằng (nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp). Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 380 triệu đồng, trong đó học phí trong 03 năm đầu là 40 triệu VNĐ/năm, năm cuối cùng là 260 triệu VNĐ; trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 40 triệu đồng.
Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng ( 01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Sunderland cấp). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.
Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam các ngành Ngân hàng & Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Coventry cấp); sinh viên học tập ngành Marketing số được cấp 01 bằng của Đại học Coventry (Top 40 UK). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Coventry, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Coventry. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.5 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.
B. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2023 - 2024
+ Các chương trình đào tạo đại trà (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng)
Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định Số 81/2001/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
– Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế): 12,5 triệu/năm học
– Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 14.5 triệu/năm học
– Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế): 12.0 triệu/năm học
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 32.5 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.
+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp)
Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 345 triệu đồng, trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 600 triệu)
+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học của Đại học Sunderland, Anh cấp)
Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 350 triệu)
Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là khoảng 58.5 triệu đồng.
+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học của Đại học Coventry, Anh cấp)
Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 450 triệu)
+ Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 27.0 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.
C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.8 | Thang điểm 40, Toán x2 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34.2 | Thang điểm 40, Toán x2 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
9 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
10 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 25.6 | |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 26.05 | |
16 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 25.8 | |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 27 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.13 | |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D09 | 36 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 39.01 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
9 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.8 | |
10 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | A00; A01; D01; D09 | 28 | |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D09 | 29.3 | |
16 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D09 | 28.54 | |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 28 | |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 115 | ||
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 110 | ||
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
9 | ACT02 | Kế toán | 110 | ||
10 | ACT04 | Kiểm toán | 115 | ||
11 | BANK02 | Ngân hàng | 110 | ||
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 110 | ||
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 100 | ||
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 100 | ||
16 | FIN02 | Tài chính | 110 | ||
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 110 | ||
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 100 | ||
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | ||
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 110 | ||
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | ||
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 110 | ||
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 110 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | ||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | 100 | ||
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | --- | ||
27 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | 100 | ||
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 |
4. Xét điểm Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
3 | BANK06 | Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 23.3 | ||
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.66 | ||
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
9 | ACT02 | Kế toán | 21.66 | ||
10 | ACT04 | Kiểm toán | 24.9 | ||
11 | BANK02 | Ngân hàng | 23.3 | ||
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 23.3 | ||
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 21.66 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 21.66 | ||
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 21.66 | ||
16 | FIN02 | Tài chính | 23.3 | ||
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 21.66 | ||
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 21.66 | ||
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 23.3 | ||
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.9 | ||
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 21.66 | ||
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 21.66 | ||
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 21 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.66 | ||
25 | BƯS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
28 | BƯS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Ngân hàng (NHH):
Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2022 cao nhất 28.05 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2021 cao nhất 27.55 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây
Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2023 - 2024 mới nhất