Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất

244

Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 - 2025 mới nhất

Trường cho biết học phí năm học 2024-2025 dự kiến khoảng 25-37 triệu đồng. Trong đó, các chương trình đào tạo chuẩn thuộc nhóm ngành Kinh doanh quản lý và pháp luật thu mức 25 triệu đồng; khối ngành Công nghệ thông tin là 26,5 và khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội là 26 triệu đồng. So với năm học trước, mức này cao hơn khoảng 4-5 triệu đồng.

Mức 37 triệu đồng áp dụng với các chương trình chất lượng cao. Với chương trình liên kết quốc tế, học phí dao động 340-380 triệu đồng cho cả khóa 4 năm, có thể cao hơn nếu sinh viên chọn học năm cuối ở trường liên kết.

Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 như sau:

  • Khối ngành III (Kinh doanh quản lý và pháp luật): 25 triệu/năm học
  • Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 26,5 triệu/năm học
  • Khối ngành VII (Nhân văn, KH xã hội và hành vi): 26 triệu/năm học

Sinh viên học tập 03 năm tại Học viện Ngân hàng và  năm cuối học chương trình của Đại học CityU (Seattle) để cấp song bằng (nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp). Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 380 triệu đồng, trong đó học phí trong 03 năm đầu là 40 triệu VNĐ/năm, năm cuối cùng là 260 triệu VNĐ; trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 40 triệu đồng.

Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng ( 01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Sunderland cấp). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.

Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam các ngành Ngân hàng & Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Coventry cấp); sinh viên học tập ngành Marketing số được cấp 01 bằng của Đại học Coventry (Top 40 UK). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Coventry, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Coventry. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.5 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.

B. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2023 - 2024 

+ Các chương trình đào tạo đại trà (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng)

Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định Số 81/2001/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

– Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế): 12,5 triệu/năm học

– Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 14.5 triệu/năm học

– Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế): 12.0 triệu/năm học

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 32.5 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 345 triệu đồng, trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 600 triệu)

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học của Đại học Sunderland, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 350 triệu)

Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là khoảng 58.5 triệu đồng.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học của Đại học Coventry, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 450 triệu)

+ Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 27.0 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.8 Thang điểm 40, Toán x2
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 34 Thang điểm 40, Toán x2
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34.2 Thang điểm 40, Toán x2
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.25  
10 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.2  
12 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 26.13  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.33  
14 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 25.6  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư A01; D01; D07; D09 26.05  
16 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.45  
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 25.8  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 27  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.5  
21 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.8  
22 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9  
23 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 28.13  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23  
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24  
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.5  
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 24.8  
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24  
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D07; D09 36 Toán x2, theo thang 40 điểm
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37 Toán x2, theo thang 40 điểm
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 39.01 Toán x2, theo thang 40 điểm
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8  
10 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 29.9  
11 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.9  
12 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 29.9  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.5  
14 BUS03 Quản trị du lịch A00; A01; D01; D09 28  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D09 29.3  
16 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.9  
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 29.9  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D09 28.54  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 29.9  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D09 29.9  
21 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.9  
23 LAW02 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 28  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) A00; A01; D01; D07 25.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 28 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.4 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)   100  
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)   100  
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   115  
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)   100  
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)   110  
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)   100  
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)   100  
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   100  
9 ACT02 Kế toán   110  
10 ACT04 Kiểm toán   115  
11 BANK02 Ngân hàng   110  
12 BANK03 Ngân hàng số   110  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   100  
14 BUS03 Quản trị du lịch   100  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư   100  
16 FIN02 Tài chính   110  
17 FIN03 Công nghệ tài chính   110  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh   100  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế   110  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   110  
21 IT01 Công nghệ thông tin   100  
22 LAW01 Luật kinh tế   110  
23 LAW02 Luật kinh tế   110  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   100  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)   100  
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)   ---  
27 BANK04 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)   100  
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)   100  
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)   100  
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)   100

 4. Xét điểm Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
3 BANK06 Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao)   23.3  
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)   23.3  
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)   21.66  
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   23.3  
9 ACT02 Kế toán   21.66  
10 ACT04 Kiểm toán   24.9  
11 BANK02 Ngân hàng   23.3  
12 BANK03 Ngân hàng số   23.3  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   21.66  
14 BUS03 Quản trị du lịch   21.66  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư   21.66  
16 FIN02 Tài chính   23.3  
17 FIN03 Công nghệ tài chính   21.66  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh   21.66  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế   23.3  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   24.9  
21 IT01 Công nghệ thông tin   21.66  
22 LAW01 Luật kinh tế   21.66  
23 LAW02 Luật kinh tế   21  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   21.66  
25 BƯS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
28 BƯS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Đánh giá

0

0 đánh giá