Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 32.7 | Môn Toán nhân đôi |
2 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 32.6 | Môn Toán nhân đôi |
3 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 32.75 | Môn Toán nhân đôi |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 32.65 | Môn Toán nhân đôi |
5 | BANKK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
6 | BANKK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
7 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
8 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 26.04 | |
11 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 24.5 | |
12 | IB01 | Kính doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.4 | |
13 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 26.45 | |
14 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.52 | |
15 | LAW02 | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 26.5 | |
16 | ECON01 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 25.65 | |
17 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 24.9 | |
18 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
19 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
20 | ACT03 | Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
21 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23.55 | |
22 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
23 | BUS05 | Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
24 | IB03 | Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
25 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21.6 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BANK01 | Ngân hàng CLC | A00;A01;D01;D07 | 37 | |
2 | BANK02 | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
3 | BANK03 | Ngân hàng số* | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
4 | BANK04 | Tài chính- Ngân hàng Sunderland | A00;A01;D01;D07 | 27.2 | |
5 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
6 | FIN01 | Tài chính CLC | A00;A01;D01;D07 | 37 | |
7 | FIN02 | Tài chính | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
8 | FIN03 | Công nghệ tài chính* | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
9 | ACT01 | Kế toán CLC | A00;A01;D01;D07 | 36 | |
10 | ACT02 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
11 | ACT03 | Kế toán Sunderland | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
12 | BUS01 | Quản trị kinh doanh CLC | A00;A01;D01;D07 | 36 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch* | A00;D01;D07;D09 | 29 | |
15 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
16 | BUS05 | Marketing số Coventry | A00;A01;D01;D07 | 27.2 | |
17 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D09 | 29.8 | |
18 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | A01;D01;D07;D09 | 29.8 | |
19 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry | A00;A01;D01;D07 | 27.2 | |
20 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D09 | 29.34 | |
21 | LAW01 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 29.8 | |
22 | LAW02 | Luật kinh tế | C00;D14;D15;C03 | 29.8 | |
23 | ECON01 | Kinh tế | A01;D01;D07;D09 | 29.72 | |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D07 | 29.76 | |
25 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 29.79 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BANK01 | Ngân hàng | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
2 | BANK02 | Ngân hàng | 19 | ||
3 | BANK03 | Ngân hàng số* | 19 | ||
4 | BANK04 | Tài chính- Ngân hàng Sunderland | 19 | ||
5 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | 19 | ||
6 | FIN01 | Tài chính | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
7 | FIN02 | Tài chính | 19 | ||
8 | FIN03 | Công nghệ tài chính* | 19 | ||
9 | ACT01 | Kế toán | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
10 | ACT02 | Kế toán | 19 | ||
11 | ACT03 | Kế toán Sunderland | 19 | ||
12 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch* | 19 | ||
15 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU | 19 | ||
16 | BUS05 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
17 | IB01 | Marketing số Coventry | 19 | ||
18 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; | 19 | ||
19 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry | 19 | ||
20 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 19 | ||
21 | LAW01 | Luật | 19 | ||
22 | LAW02 | Luật | 19 | ||
23 | ECON01 | Kinh tế | 19 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 19 | ||
25 | IT01 | Công nghệ thông tin | 19 |
B. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 28.05 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
2 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
3 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7340201_TC | Tài chính | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D09 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00;C03;D14;D15 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7310101 | Kinh tế | A01;D01;D07;D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
17 | 7480201_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) | A00;A01;D01;D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) | A00;A01;D01;D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00;D14;D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00;A01;D01;D07 | 24.3 |
D. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 25.3 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
10 | 7340301_J | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
11 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
14 | 7340201_I | Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 22.2 | |
15 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Ngân hàng (NHH):
Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2022 cao nhất 28.05 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2021 cao nhất 27.55 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây
Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2023 - 2024 mới nhất