Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây

3.4 K

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

B. Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT, chứng chỉ ngoại ngữ, ĐGNL đại học quốc gia Hà Nội năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất 37 điểm (Ngân hàng CLC).

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với các phương thức xét tuyển sớm vào đại học hệ chính quy năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH), cụ thể như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo  Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế
1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 21.6
2 BANK02 Ngân hàng 29.8 21.6
3 BANK03 Ngân hàng số* 29.8 21.6
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2 21.6
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26 20
6 FIN01 Tài chính CLC 37 21.6
7 FIN02 Tài chính 29.8 21.6
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 29.8 21.6
9 ACT01 Kế toán CLC 36 21.6
10 ACT02 Kế toán 29.8 21.6
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26 20
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36 21.6
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8 21.6
14 BUS03 Quản trị du lịch* 29 21.6
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26 21.6
16 BUS05 Marketing số Coventry 27.2 20
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8 23.3
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8 23.3
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2 20
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34 21.6
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8 21.6
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8 21.6
23 ECON01 Kinh tế 29.72 21.6
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 21.6
25 IT01 Công nghệ thông tin 29.79 21.6

❌LƯU Ý:

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế:

Điểm xét tuyển = (Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ)*30 + Điểm ưu tiên

+ Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5 và 7.0.

+ Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87 và 94.

+ Đối với chứng chỉ SAT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển tương ứng với thí sinh đạt điểm SAT từ 1200 trở lên.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên (Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên)

LƯU Ý:

(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://xettuyen.hvnh.edu.vn (phần "Hồ sơ của tôi")

(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@hvnh.edu.vn trước 13h00 ngày 06/07/2023

(3) Đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để đăng ký nv1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển.

LƯU Ý:

-Việc đặt nv1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là nv1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức.

C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.5  
2 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
4 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8  
6 7340201_TC Tài chính A00; A01; D01; D07 26.1  
7 7340201_NH Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.8  
8 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8  
9 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.8  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.05  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26  
14 7310101 Kinh tế A01; D01; D07; D09 26  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.35  
16 7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.2  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.2  
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 24  
19 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24

 

D. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 26.5  
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.5  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 26.4  
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.4  
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.4  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.55  
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.55  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 26.75  
9 7380107_A Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26.35  
10 7380107_C Luật kinh tế C00;D14;D15 27.55  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 26.5  
12 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 26.4  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 26.3  
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26  
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 25.7  
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00;A01;D01;D07 25.7  
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00;A01;D01;D07 24.3

E. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.3  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 25  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 25.3  
6 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25  
7 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 25  
9 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 25  
10 7340301_J Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25.6  
11 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25  
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 23.5  
13 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) A00, A01, D01, D07 23.5  
14 7340201_I Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 22.2  
15 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 21.5



Đánh giá

0

0 đánh giá