Các Ngành đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất

541

Các Ngành đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất

 A. Các Ngành đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024

STT

Mã XT

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

200

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

210

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

90

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

150

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

50

6

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

50

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

250

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

100

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

A00, A01, D01, D07

160

10

ACT04

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

60

11

BANK02

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

170

12

BANK03

Ngân hàng số

A00, A01, D01, D07

60

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

110

14

BUS03

Quản trị du lịch

A01, D01, D07, D09

50

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01, D01, D07, D09

110

16

FIN02

Tài chính

A00, A01, D01, D07

200

17

FIN03

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

100

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

150

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

110

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, D07, D09

130

21

IT01

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

100

22

LAW01

Luật kinh tế

A01, D01, D07, D09

100

23

LAW02

Luật kinh tế

C00, C03, D14, D15

150

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

120

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

150

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

28

BUS05

Marketing số

(ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác)

A00, A01, D01, D07

30

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

Tổng

 

3514

 B. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

Trường Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT, chứng chỉ ngoại ngữ, ĐGNL đại học quốc gia Hà Nội năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất 37 điểm (Ngân hàng CLC).

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với các phương thức xét tuyển sớm vào đại học hệ chính quy năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH), cụ thể như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo  Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế
1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 21.6
2 BANK02 Ngân hàng 29.8 21.6
3 BANK03 Ngân hàng số* 29.8 21.6
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2 21.6
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26 20
6 FIN01 Tài chính CLC 37 21.6
7 FIN02 Tài chính 29.8 21.6
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 29.8 21.6
9 ACT01 Kế toán CLC 36 21.6
10 ACT02 Kế toán 29.8 21.6
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26 20
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36 21.6
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8 21.6
14 BUS03 Quản trị du lịch* 29 21.6
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26 21.6
16 BUS05 Marketing số Coventry 27.2 20
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8 23.3
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8 23.3
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2 20
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34 21.6
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8 21.6
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8 21.6
23 ECON01 Kinh tế 29.72 21.6
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 21.6
25 IT01 Công nghệ thông tin 29.79 21.6

❌LƯU Ý:

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế:

Điểm xét tuyển = (Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ)*30 + Điểm ưu tiên

+ Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5 và 7.0.

+ Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87 và 94.

+ Đối với chứng chỉ SAT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển tương ứng với thí sinh đạt điểm SAT từ 1200 trở lên.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên (Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên)

LƯU Ý:

(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://xettuyen.hvnh.edu.vn (phần "Hồ sơ của tôi")

(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@hvnh.edu.vn trước 13h00 ngày 06/07/2023

(3) Đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để đăng ký nv1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển.

LƯU Ý:

-Việc đặt nv1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là nv1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá