Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023 mới nhất , mời các bạn đón xem:
Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2022 - 2023
Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 28.05 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
Xem thêm các bài viết khác về Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2021 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 3 năm gần đây
Học phí Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2024 mới nhất