Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 chính xác nhất

651

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2023 , mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2023

A. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7  
6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65  
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05  
8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5  
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04  
11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5  
12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4  
13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45  
14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52  
15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5  
16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65  
17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9  
18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55  
19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1  
20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9  
21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55  
22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.8  
23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5  
24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22  
25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng CLC A00;A01;D01;D07 37  
2 BANK02 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 29.8  
3 BANK03 Ngân hàng số* A00;A01;D01;D07 29.8  
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00;A01;D01;D07 27.2  
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00;A01;D01;D07 26  
6 FIN01 Tài chính CLC A00;A01;D01;D07 37  
7 FIN02 Tài chính A00;A01;D01;D07 29.8  
8 FIN03 Công nghệ tài chính* A00;A01;D01;D07 29.8  
9 ACT01 Kế toán CLC A00;A01;D01;D07 36  
10 ACT02 Kế toán A00;A01;D01;D07 29.8  
11 ACT03 Kế toán Sunderland A00;A01;D01;D07 26  
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00;A01;D01;D07 36  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 29.8  
14 BUS03 Quản trị du lịch* A00;D01;D07;D09 29  
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU A00;A01;D01;D07 26  
16 BUS05 Marketing số Coventry A00;A01;D01;D07 27.2  
17 IB01 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 29.8  
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01;D01;D07;D09 29.8  
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00;A01;D01;D07 27.2  
20 FL01 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 29.34  
21 LAW01 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 29.8  
22 LAW02 Luật kinh tế C00;D14;D15;C03 29.8  
23 ECON01 Kinh tế A01;D01;D07;D09 29.72  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 29.76  
25 IT01 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 29.79

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng   19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng   19  
3 BANK03 Ngân hàng số*   19  
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland   19  
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry   19  
6 FIN01 Tài chính   19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính   19  
8 FIN03 Công nghệ tài chính*   19  
9 ACT01 Kế toán   19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán   19  
11 ACT03 Kế toán Sunderland   19  
12 BUS01 Quản trị kinh doanh   19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   19  
14 BUS03 Quản trị du lịch*   19  
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU   19  
16 BUS05 Quản trị kinh doanh   19  
17 IB01 Marketing số Coventry   19  
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*;   19  
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry   19  
20 FL01 Ngôn ngữ Anh   19  
21 LAW01 Luật   19  
22 LAW02 Luật   19  
23 ECON01 Kinh tế   19  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   19  
25 IT01 Công nghệ thông tin   19

B. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2023 - 2024

+ Các chương trình đào tạo đại trà (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng)

Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định Số 81/2001/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

– Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế): 12,5 triệu/năm học

– Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 14.5 triệu/năm học

– Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế): 12.0 triệu/năm học

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 32.5 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 345 triệu đồng, trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 600 triệu)

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học của Đại học Sunderland, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 350 triệu)

Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là khoảng 58.5 triệu đồng.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học của Đại học Coventry, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 450 triệu)

+ Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 27.0 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

Đánh giá

0

0 đánh giá