Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Điện lực thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Điện lực

Video giới thiệu trường Đại học Điện lực

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại Học Điện Lực năm 2024 mới nhất

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và trường Đại học Điện lực.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:

Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

4. Nguyên tắc chung xét tuyển

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành đào tạo/mã ngành;

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành đào tạo/mã ngành;

- Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;

- Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên tiếp theo;

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;

- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển khác;

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời gian quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học tại Trường.

5. Thời gian, cách thức và điều kiện xét tuyển

5.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)

a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:

- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).

- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Cách tính điểm: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

ĐXT= (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.

5.2. Xét tuyển kết hợp

Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyến

a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:

- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức kết hợp; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Truong: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).

- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh thõa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:

(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS > 5.0 hoặc TOEFL iBT >35;

(2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Cách tính điểm:

ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+ĐTB Môn 2 +ĐTB Môn 3+ ĐƯT (nếu có)

Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận:

Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển

e. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Điện lực.

- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

f. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT>35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT năm 2024 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

Cách tính điểm:

ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ ĐƯT (nếu có)

Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm ưu tiên)

g. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn

5.3. Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

a. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực.

- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu ngành xét tuyển của Trường năm 2024.

ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + ĐƯT

(Đối tượng ưu tiên khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm khu vực ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng

tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn

5.4. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Chỉ tiêu dự kiến theo ngành đào tạo

Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023

1. Điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 23.5  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.5  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.5  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 19  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.5  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   19.1  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   16.2  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   16.65  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19.45  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   18.25  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20.3  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   20.4  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng   20.4  
9 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
10 7340301 Kế toán   17.7  
11 7340302 Kiểm toán   17.45  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt   16.8  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   19.65  
14 7510601 Quản lý công nghiệp   16.9  
15 7510602 Quản lý năng lượng   16.6  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17.9  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   17.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.8  
19 7340122 Thương mại điện tử   18.45

B. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.25  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 22.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.5

C. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00; A01; D01; D07 22.75  
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00; A01; D01; D07 24.25  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00; A01; D01; D07 22  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00; A01; D01; D07 21.5  
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00; A01; D01; D07 22  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 20  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 16  
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00; A01; D01; D07 17  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00; A01; D01; D07 17  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00; A01; D01; D07 16.5  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 16

D. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00, A01, D01, D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00, A01, D01, D07 20  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00, A01, D01, D07 17  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00, A01, D01, D07 17  
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00, A01, D01, D07 17  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00, A01, D01, D07 15  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 16  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00, A01, D01, D07 16  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 17  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00, A01, D01, D07 15  
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00, A01, D01, D07 16  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15  
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00, A01, D01, D07 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 15  
15 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 15  
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00, A01, D01, D07 15  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00, A01, D01, D07 15  
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00, A01, D01, D07 15  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00, A01, D01, D07 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024

Dựa theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Điện Lực sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí dự kiến như sau:

- Khối ngành Kinh tế: 1.727.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.930.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

B. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022- 2023

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

C. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2021- 2022

EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:

- Đại học chất lượng cao:

+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy:

+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy môn chuyên ngành: 

+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội năm 2020- 2021

Những năm gần đây, học phí EPU có thay đổi, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.

- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm

- Khối Kỹ thuật: 1.450.000 đồng/năm

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Điện Lực năm 2024

Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Số điện thoại Đại học Điện Lực Hà Nội hỗ trợ thông tin liên hệ

Thông tin tuyển sinh trường ĐH Điện lực | Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội

Môi trường học GDTC&QPAN tại CS2 Trường Đại học Điện Lực

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Điện lực:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022 cao nhất 25.5  điểm

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021 cao nhất 24.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Điện lực 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá