Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023, mời các bạn đón xem:
Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
A. Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải sẽ tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.
B. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ
C. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2021 – 2022. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên).
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ
- Bên cạnh đó, chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.
D. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Giao thông Vận tải (chương trình đại trà) không quá 11.700.000 VNĐ/ sinh viên. Ngoài ra, các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.
E. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2022 có tổng điểm xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng trở lên (ngưỡng đảm bảo chất lượng Nhà trường đã công bố tại thông báo số 681/TB/ĐHGTVT tại ĐÂY)
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình cả năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (bảng đính kèm), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào duới 5,00 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển.
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 25.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
Các chương trình đại trà | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 50 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 310 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 170 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580110 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 480 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
7480201 QT | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
7580201 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng) | |||
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) |
7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) |
7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Giao thông vận tải:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất
Xét học bạ THPT trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Danh mục đối tượng ưu tiên tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Học phí 3 năm gần nhất
Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
Ngành/Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Chương trình Cử nhân Quốc tế Vương quốc Anh của Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao năm 2022
Chương trình liên kết quốc tế cử nhân Quản lý xây dựng với Đại học Bedforshire
Chương trình liên kết quốc tế cử nhân kinh doanh Quốc tế với Đại học Quản trị Normandie
Thông tin chung
Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải từ 15 - 22 điểm năm 2021
Năm 2022, điểm sàn Đại học Giao thông vận tải cao nhất 22 điểm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 sẽ biến động từng ngành
Đại học Giao thông Vận tải bổ sung hai phương thức xét tuyển năm 2020