Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2024, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2024
A. Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2024
(*A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí; D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh)
(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024.
B. Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | 7480101 | Khoa học mãy tính | A00; A01; D00; D90 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D00 | 22.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C00; D90 | 22.5 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D00; D06 | 22 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 22 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học CMC (MCA):
Phương án tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2022 cao nhất 22.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2021 cao nhất 14 điểm
Điểm chuẩn Đại học CMC 3 năm gần đây
Xem thêm các nội dung khác: