Nội dung bài viết
Học phí Đại học CMC năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học CMC năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học CMC năm 2024 - 2025 mới nhất
B. Học phí Đại học CMC năm 2023 - 2024
Bảng học phí năm 2023/ 1 học kỳ | ||||
Ngành | Định hướng | Hệ đào tạo Tiêu chuẩn |
Hệ đào tạo Song ngữ |
Tổng số học kỳ |
Công nghệ Thông tin (Mã ngành: 7480201) |
Hệ thống và tích hợp | 18.200.000 | 18.200.000 | 9 học kỳ |
Mạng Máy tính | ||||
An toàn thông tin | ||||
Kỹ thuật Máy tính | ||||
Khoa học Máy tính (Mã ngành: 7480101) |
Kỹ thuật Phần mềm | 18.200.000 | 18.200.000 | 9 học kỳ |
Hệ thống thông tin | ||||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | ||||
Quản trị Kinh doanh (Mã ngành: 7340101) |
Quản trị Kinh doanh Số | 16.800.000 | 16.800.000 | 9 học kỳ |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | ||||
Digital Marketing | ||||
Thiết kế Đồ họa (Mã ngành: 7210403) |
Thiết kế Đồ họa | 15.400.000 | 9 học kỳ | |
Ngôn ngữ Nhật (Mã ngành: 7220209) |
Ngôn ngữ Nhật | 15.400.000 | 9 học kỳ | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Mã ngành: 7220210) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.400.000 | 9 học kỳ |
C. Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | IT | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
3 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
4 | CS | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
5 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | BA | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
7 | MK | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
8 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | |
10 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | IT | Công nghệ Thông tin | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
2 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
3 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
4 | CS | Khoa học Máy tính | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
5 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
6 | BA | Quản trị Kinh doanh | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
7 | MK | Marketing | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
8 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A01; D90 | 22 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D10 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
10 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học CMC (MCA):
Phương án tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2022 cao nhất 22.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2021 cao nhất 14 điểm
Điểm chuẩn Đại học CMC 3 năm gần đây