Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
B. Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
| 6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
| 7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 | |
| 12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
| 14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
| 17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
| 18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
| 20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 | |
| 22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 | |
| 24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
| 5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
| 6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
| 7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 26.25 | |
| 12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
| 14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
| 17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 22 | |
| 18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
| 20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 20 | |
| 22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 26 | |
| 24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
| 30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | 
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7340301 | Kế toán | 65 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | ||
| 3 | 7340116 | Bất động sản | 65 | ||
| 4 | 7340115 | Marketing | 65 | ||
| 5 | 7380101 | Luật | 65 | ||
| 6 | 7440298 | 
Tham khảo thêm bài viết mới nhất của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội