Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 25 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 19.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.471.000 |
Địa chất môi trường |
314.000 |
4.082.000 |
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
314.000 |
4.396.000 |
Thủy văn |
314.000 |
5.024.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Quá trình thiết bị và điều khiển |
314.000 |
4.396.000 |
Kỹ thuật địa chính |
314.000 |
5.652.000 |
Trắc địa công trình |
314.000 |
5.338.000 |
Địa tin học |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
3.768.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
8.164.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
3.945.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
3.140.000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
314.000 |
5.966.000 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
314.000 |
6.908.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
3.768.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.280.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.338.000 |
b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh |
263.000 |
4.997.000 |
Địa chất học |
314.000 |
5.338.000 |
Thủy văn |
314.000 |
6.594.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
6.594.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
8.792.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
4.396.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.594 .000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
6.594 .000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
5.024.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
4.471.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.659.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652 .000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
9.734.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
5.338 .000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.652 .000 |
c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.734.000 |
Địa chất học |
314.000 |
8.478.000 |
Thủy văn |
314.000 |
7.222.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
7.222.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.280.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
7.222.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
5.523.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
5.699.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.594.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
7.222.000 |
Tham khảo thêm bài viết mới nhất của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội