Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 26.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 22 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 20 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 26 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 65 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 65 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 65 | ||
5 | 7380101 | Luật | 65 | ||
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 65 | ||
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 65 | ||
8 | 7440224 | Thủy văn học | 65 | ||
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 65 | ||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 65 | ||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 65 | ||
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | ||
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 65 | ||
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 65 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | ||
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 65 | ||
18 | 7850199 | Quản lý biển | 65 | ||
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 65 | ||
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 65 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | ||
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 65 | ||
23 | 7340301PH | Kế toán | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
24 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
25 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
26 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
27 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
29 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
B. Học phí Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
Tham khảo thêm bài viết mới nhất của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội