Học phí Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.
Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2024-2025: trung bình khoảng 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm.
Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình.
B. Học phí Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2023 - 2024
Đang cập nhật......
C. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.75 | TTNV= 1 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.46 | TTNV<=2 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.08 | TTNV<=3 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.4 | TTNV<=5 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.85 | TTNV<=2 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 26.31 | TTNV=1 |
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 25.59 | TTNV<=11 |
8 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | A00; A01 | 24.25 | TTNV=1 |
9 | 7480201 _UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 24.87 | TTNV<=4 |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV<=2 |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.94 | TTNV<=6 |
12 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV=1 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.17 | TTNV<=13 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.09 | TTNV<=2 |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.85 | TTNV<=3 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV<=16 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.61 | TTNV<=10 |
18 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; D01 | 25.15 | TTNV<=4 |
19 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01 | 24.97 | TTNV<=2 |
20 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01 | 25.43 | TTNV=1 |
21 | 7340301 _CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 22.5 | TTNV=1 |
22 | 7340115 _CLC | Marketing chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24.25 | TTNV=1 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
5 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | 19.45 | ||
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
11 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersísield. Vương quốc Anh) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | 16.6 | CT Liên kết quốc tế |
3. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
5 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | 19.45 | ||
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
11 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssiield. Vương quốc Anh) | 15 | CT Liên kết quốc tế | |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | 16.6 | CT Liên kết quốc tế |
4. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 26.42 | Học bạ và CCQT |
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.71 | Học bạ và CCQT |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.07 | Học bạ và CCQT |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.01 | Học bạ và CCQT |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.8 | Học bạ và CCQT |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 28 | Học bạ và CCQT |
7 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) | A00; A01 | 23.74 | Học bạ và CCQT |
8 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 27 | Học bạ và CCQT |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | Học bạ và CCQT |
11 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 26.73 | Học bạ và CCQT |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.37 | Học bạ và CCQT |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.97 | Học bạ và CCQT |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.26 | Học bạ và CCQT |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.77 | Học bạ và CCQT |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.7 | Học bạ và CCQT |
17 | 7480201 _CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.64 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
18 | 7340115 _CLC | Marketing | A00; A01; D01 | 25.51 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
19 | 7340301 _CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 23.36 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
20 | 7480201 _LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) | A00; A01 | 23.67 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
21 | 7340205 _LK | Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssield. Vương quốc Anh) | A00; A01; D01 | 22.83 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
22 | 7329001 _LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) | A00; A01; D01 | 24.3 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2022 cao nhất 27.25 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất