Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024
A. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024 mới nhất
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông tuyển 65 chỉ tiêu ngành Báo chí, 130 chỉ tiêu ngành Truyền thông đa phương tiện, mở thêm ngành Truyền thông và quan hệ công chúng.
Trường đưa ra mức học phí hệ đại trà 24,5 - 27,8 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành. Năm trước, nhà trường thu học phí 13 ngành đào tạo dao động từ 21,60 - 23,94 triệu đồng tùy từng ngành. Trường cũng công khai lộ trình tăng học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ không quá 15% mỗi năm.
B. Điểm chuẩn trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 22.36 | Xét tuyển kết hợp |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 21.2 | Xét tuyển kết hợp |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.03 | Xét tuyển kết hợp |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.43 | Xét tuyển kết hợp |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.77 | Xét tuyển kết hợp |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.74 | Xét tuyển kết hợp |
8 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.24 | Xét tuyển kết hợp |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.87 | Xét tuyển kết hợp |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.76 | Xét tuyển kết hợp |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.69 | Xét tuyển kết hợp |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.86 | Xét tuyển kết hợp |
13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.47 | Xét tuyển kết hợp |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 | ||
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 16.45 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.05 | ||
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 18.85 | ||
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20.65 | ||
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 16 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17.65 | ||
8 | 7320101 | Báo chí | 16.4 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.9 | ||
11 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 16.25 |
4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 | ||
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 16.45 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.05 | ||
4 | 7480202 | An toàn thông tin | 18.85 | ||
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20.65 | ||
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 16 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17.65 | ||
8 | 7320101 | Báo chí | 16.4 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.9 | ||
11 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 16.25 |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2022 cao nhất 27.25 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất