Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất

160

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.75 TTNV= 1
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.46 TTNV<=2
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.08 TTNV<=3
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.4 TTNV<=5
5 7480202 An toàn thông tin A00; A01 25.85 TTNV<=2
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 26.31 TTNV=1
7 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01 25.59 TTNV<=11
8 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00; A01 24.25 TTNV=1
9 7480201 _UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01 24.87 TTNV<=4
10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV<=2
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.94 TTNV<=6
12 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.29 TTNV=1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.17 TTNV<=13
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.09 TTNV<=2
15 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.85 TTNV<=3
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.29 TTNV<=16
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.61 TTNV<=10
18 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) A00; A01; D01 25.15 TTNV<=4
19 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01 24.97 TTNV<=2
20 7480201 _CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01 25.43 TTNV=1
21 7340301 _CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 22.5 TTNV=1
22 7340115 _CLC Marketing chất lượng cao A00; A01; D01 24.25 TTNV=1

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   20.65  
2 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   22.05  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử   19.84  
4 7480201 Công nghệ thông tin   22.55  
5 7480202 An toàn thông tin   21.6  
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.5  
7 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu)   19.45  
8 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)   17.1  
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện   20.21  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   20.7  
11 7320101 Báo chí   18.5  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   18.3  
13 7340115 Marketing   19.85  
14 7340122 Thương mại điện tử   20.7  
15 7340301 Kế toán   18.5  
16 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   19.45  
17 7480201 _CLC Công nghệ thông tin   19.4 CT chất lượng cao
18 7340115 _CLC Marketing   17.45 CT chất lượng cao
19 7340301 _CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)   15 CT chất lượng cao
20 7480201 _LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha)   15 CT Liên kết quốc tế
21 7340205 _LK Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersísield. Vương quốc Anh)   15 CT Liên kết quốc tế
22 7329001 _LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia)   16.6 CT Liên kết quốc tế

3. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   20.65  
2 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   22.05  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử   19.84  
4 7480201 Công nghệ thông tin   22.55  
5 7480202 An toàn thông tin   21.6  
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.5  
7 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu)   19.45  
8 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)   17.1  
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện   20.21  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   20.7  
11 7320101 Báo chí   18.5  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   18.3  
13 7340115 Marketing   19.85  
14 7340122 Thương mại điện tử   20.7  
15 7340301 Kế toán   18.5  
16 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   19.45  
17 7480201 _CLC Công nghệ thông tin   19.4 CT chất lượng cao
18 7340115 _CLC Marketing   17.45 CT chất lượng cao
19 7340301 _CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)   15 CT chất lượng cao
20 7480201 _LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha)   15 CT Liên kết quốc tế
21 7340205 _LK Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssiield. Vương quốc Anh)   15 CT Liên kết quốc tế
22 7329001 _LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia)   16.6 CT Liên kết quốc tế

4.  Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 26.42 Học bạ và CCQT
2 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.71 Học bạ và CCQT
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.07 Học bạ và CCQT
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.01 Học bạ và CCQT
5 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.8 Học bạ và CCQT
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 28 Học bạ và CCQT
7 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyên thông dừ liệu) A00; A01 23.74 Học bạ và CCQT
8 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) A00; A01 25.5 Học bạ và CCQT
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 27 Học bạ và CCQT
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28 Học bạ và CCQT
11 7320101 Báo chí A00; A01; D01 26.73 Học bạ và CCQT
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.37 Học bạ và CCQT
13 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.97 Học bạ và CCQT
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.26 Học bạ và CCQT
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.77 Học bạ và CCQT
16 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.7 Học bạ và CCQT
17 7480201 _CLC Công nghệ thông tin A00; A01 25.64 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
18 7340115 _CLC Marketing A00; A01; D01 25.51 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
19 7340301 _CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
20 7480201 _LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe. Austraha) A00; A01 23.67 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
21 7340205 _LK Cổng nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Hudderssield. Vương quốc Anh) A00; A01; D01 22.83 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
22 7329001 _LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra. Australia) A00; A01; D01 24.3 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế

B. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

C. Phương án tuyển sinh Học viện Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT); Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định;

- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

2. Phạm vi tuyển sinh (địa lý)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Cơ sở đào tạo nào của Học viện (tại Hà Nội hoặc Tp.HCM) sẽ theo học tại Cơ sở đó.

3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông áp dụng các phương thức tuyển sinh (xét tuyển) như sau:

Thong tin tuyen sinh Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

4. Ngành tuyển sinh và đào tạo

- Năm 2024, Học viện dự kiến tuyển sinh đào tạo 22 ngành, chương trình (tăng 03 ngành, chương trình so với năm 2023). Trong đó, dự kiến tuyển sinh mới các ngành, chương trình sau: ngành Quan hệ công chúng, chương trình Thiết kế và phát triển game, chương trình Công nghệ thông tin Việt – Nhật 

- Các Chương trình chất lượng cao, đặc thù:

Năm 2024, Học viện tiếp tục tuyển sinh đào tạo các Chương trình chất lượng cao với nội dung, chất lượng chương trình đào tạo có nhiều ưu việt và lợi thế đối với người học. Cụ thể gồm các chương trình chất lượng cao: Công nghệ thông tin, Marketing số, Kế toán theo chuẩn quốc tế ACCA. Tổng chỉ tiêu dự kiến khoảng 600 chỉ tiêu.

- Các Chương trình liên kết quốc tế 

Thong tin tuyen sinh Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

5. Nguyễn tắc xét tuyển chung:

- Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện;

- Xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn thi;

- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn thi trong cùng một ngành là bằng nhau;

- Xét tuyển các nguyện vọng bình đẳng như nhau (không có điểm chênh lệch giữa các nguyện vọng trong cùng một ngành);

- Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống cho đến hết chỉ tiêu và đảm bảo chất lượng tuyển sinh;

- Học viện không áp dụng thêm tiêu chí phụ riêng trong xét tuyển, ngoài quy định của Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT;

- Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 10, tổng điểm tối đa của 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển là 30 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên);

- Nếu xét tuyển theo từng phương thức không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức khác.

6. Phương thức Xét tuyển kết hợp

6.1. Điều kiện xét tuyển:

Thí thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

- Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển) từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;

- Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

- Là học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học)hoặc hệ chuyên thuôc các trường THPT trọng điểm quốc gia; Và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

6.2. Ưu tiên trong xét tuyển

a. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển như sau:

Thong tin tuyen sinh Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

b. Cộng điểm ưu tiên vào tổng điểm xét tuyển

Các thí sinh đạt Giải từ cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW trở lên sẽ được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được như sau:

Thong tin tuyen sinh Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

c. Lưu ý: Chính sách quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và cộng điểm ưu tiên tại mục a) và b) nêu trên chỉ áp dụng cho Phương thức xét tuyển kết hợp.

6.3. Nguyên tắc xét tuyển:

Ngoài các nguyên tắc xét tuyển chung tại mục 6, nguyên tắc xét tuyển áp dụng cho phương thức xét tuyển kết hợp quy định cụ thể như sau:

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển 02 nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một (01) nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký;

- Xét tuyển theo ngành và theo kết quả học tập THPT của các môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đăng ký xét tuyển;

- Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống cho đến hết chỉ tiêu;

- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp trong cùng một ngành là bằng nhau;

- Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng cộng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên như tại mục 7.2, cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có);

- Nếu xét tuyển kết hợp không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức khác;

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định của Học viện. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem từ chối nhập học.

6.4. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến trên hệ thống xét tuyển trực tuyến của Học viện tại địa chỉ: https://xettuyen.ptit.edu.vn.

6.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến tháng 5/2024

7. Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực/tư duy

7.1. Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

- Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2024 từ 75 điểm trở lên;

- Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm trở lên;

- Có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 từ 50 điểm trở lên.

7.2. Nguyên tắc xét tuyển:

Ngoài các nguyên tắc xét tuyển chung tại mục 6, nguyên tắc xét tuyển áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy quy định cụ thể như sau:

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển 02 nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một (01) nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký;

- Xét tuyển theo ngành và theo điểm xét tuyển đã quy đổi về thang điểm 30;

- Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống cho đến hết chỉ tiêu;

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy đổi về theo thang điểm 30 như sau:

+ ĐXT theo kỳ thi đánh gia năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội:

ĐXT = điểm ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

+ ĐXT theo kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:

ĐXT = điểm ĐGNL *30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

+ ĐXT theo kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội:

ĐXT = điểm ĐGTD *30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

- Nếu xét tuyển kết hợp không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức khác;

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định của Học viện. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem từ chối nhập học.

7.3. Hình thức đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến trên hệ thống xét tuyển trực tuyến của Học viện tại địa chỉ: https://xettuyen.ptit.edu.vn.

7.4. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến tháng 5/2024

 

Đánh giá

0

0 đánh giá