Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất

228

Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất

TT Ngành học Học phí trung bình/năm
A Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ  
1 Công nghệ sinh học 25.200.000
2 Kỹ thuật hóa học 25.200.000
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30.800.000
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) 25.200.000
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Hệ thống nhúng thông minh và IoT)
30.800.000
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn)*
30.800.000
7 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 33.600.000
8 Công nghệ thông tin 35.200.000
9 Kỹ thuật phần mềm 46.200.000
10 Công nghệ thông tin Việt Nhật 36.800.000
11 Khoa học máy tính 35.200.000
12 Tài năng khoa học máy tính 35.200.000
13 An toàn thông tin* 46.200.000
14 Trí tuệ nhân tạo* 35.200.000
15 Kỹ thuật cơ điện tử 30.800.000
16 Kỹ thuật cơ khí 28.000.000
17 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 25.200.000
18 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 29.400.000
19 Kỹ thuật ô tô 30.800.000
20 Cơ điện tử ô tô 33.600.000
B Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh  
1 Quản trị kinh doanh 30.800.000
2 Kế toán 30.800.000
3 Tài chính – Ngân hàng 30.800.000
4 Quản trị nhân lực 30.800.000
5 Luật kinh tế 30.800.000
6 Kinh doanh quốc tế 46.200.000
7 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 46.200.000
8 Marketing* 46.200.000
9 Công nghệ tài chính* 46.200.000
C Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn  
1 Ngôn ngữ Anh 28.600.000
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.200.000
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.200.000
4 Ngôn ngữ Nhật 30.800.000
5 Ngôn ngữ Pháp 25.200.000
6 Đông Phương học 26.400.000
7 Du lịch 28.600.000
8 Kinh doanh du lịch số 28.600.000
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế 28.600.000
10 Quản trị khách sạn 28.600.000
D Khối ngành khoa học sức khỏe  
1 Điều dưỡng 28.600.000
2 Dược học 40.000.000
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28.600.000
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 28.600.000
5 Kỹ thuật hình ảnh y học* 28.600.000
6 Y khoa 90.000.000**
7 Răng – Hàm – Mặt 96.000.000**
8 Quản lý bệnh viện* 28.600.000
9 Y học cổ truyền* 45.000.000
Lưu ý:
(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2024.
(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:
– Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí;
– Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;
– Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.

B. Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024 

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)
Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 22  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 22  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 25  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; B00; C01 22.5  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 24  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) A00; A01; C01; D07 24  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 25  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 25  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT A00; A01; D07; D28 24  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 25  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 27  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; D07 23  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 22.5  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ A00; A01; A02; C01 22  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO A00; A01; B00; D07 22  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; C01; D07 22.5  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI A00; A01; B00; D07 24  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A10; D01 23  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ A00; A01; A10; D01 22  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ A00; A01; A10; D01 22  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 24  
24 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 24  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 26  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 26  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ C00; C04; D01; D14 26  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) A01; D01; D07; D10 24  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A01; D01; D07; D10 24  
30 FBE8 MARKETING A01; D01; D07; D10 23  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH A01; D01; D07; D10 23  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ A00; A01; D01; D07 22  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ A00; A01; D01; D07 22  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 23  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ A00; A01; D01; D07 22  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING A00; A01; D01; D07 22  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D09; D15 24  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D09 25.5  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; D01; D09; DD2 24  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT A01; D01; D06; D28 22.5  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP A01; D01; D44; D64 21  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D09 21  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 24  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ A00; A01; D01; D10 22  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ A01; C00; D01; D15 22  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 24  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG A00; A01; B00; B08 21  
48 PHA1 DƯỢC HỌC A00; B00; B08; D07 24  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A02; B00; B08; D07 21  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A02; B00; B08; D07 22  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC A02; B00; B08; D07 21  
52 MED1 Y KHOA A00; B00; B08; D07 26  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; B08; D07 25  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN A00; A01; B00; D01 21  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN A00; B00; B08; D07 24

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC   70  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC   70  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA   70  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH)   70  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT)   70  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN)   70  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN   70  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT   70  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH   70  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH   70  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   70  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ   70  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ   70  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO   70  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   70  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI   70  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ   70  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ   70  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ   70  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH   70  
24 FBE2 KẾ TOÁN   70  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG   70  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC   70  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ   70  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH)   70  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   70  
30 FBE8 MARKETING   70  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH   70  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ   70  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ   70  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ   70  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ   70  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING   70  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH   70  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC   70  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC   70  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT   70  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP   70  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC   70  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH)   70  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ   70  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ   70  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN   70  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG   70  
48 PHA1 DƯỢC HỌC   70  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG   70  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC   70  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC   70  
52 MED1 Y KHOA   70  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT   70  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN   70  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN   70

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC   50  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC   50  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA   50  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH)   50  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT)   50  
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN)   50  
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN   50  
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT   50  
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH   50  
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH   50  
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   50  
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ   50  
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ   50  
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO   50  
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO   50  
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI   50  
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ   50  
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ   50  
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ   50  
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH   50  
24 FBE2 KẾ TOÁN   50  
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG   50  
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC   50  
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ   50  
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH)   50  
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)   50  
30 FBE8 MARKETING   50  
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH   50  
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ   50  
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ   50  
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ   50  
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ   50  
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING   50  
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH   50  
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC   50  
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC   50  
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT   50  
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP   50  
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC   50  
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH)   50  
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ   50  
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ   50  
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN   50  
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG   50  
48 PHA1 DƯỢC HỌC   50  
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG   50  
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC   50  
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC   50  
52 MED1 Y KHOA   50  
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT   50  
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN   50  
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN   50
Đánh giá

0

0 đánh giá