Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 21 | |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 21 | |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 21 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
24 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
26 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
27 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23 | |
28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17.5 | |
29 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
30 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 17 | |
31 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
34 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
35 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
36 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
37 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
38 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
39 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
40 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 1 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 23.5 | Đợt 1 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 1 |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | Đợt 1 |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | Đợt 1 |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 1 |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 1 |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 1 |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 1 |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | Đợt 1 |
18 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 29.5 | Đợt 1 |
19 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
20 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
21 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
22 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 1 |
23 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 2 | Đợt 1 |
24 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
25 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ưng | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
26 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 24 | Đợt 1 |
27 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25 | Đợt 1 |
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | Đợt 1 |
29 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 1 |
30 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 1 |
31 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 1 |
32 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 1 |
33 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
34 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | Đợt 1 |
35 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 1 |
36 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 1 |
37 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 1 |
38 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 1 |
39 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
40 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 1 |
41 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 1 |
42 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
43 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 2 |
44 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 2 |
45 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 2 |
46 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 2 |
47 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23 | Đợt 2 |
48 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 2 |
49 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 2 |
50 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 2 |
51 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 2 |
52 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 2 |
53 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 2 |
54 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 2 |
55 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 2 |
56 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 2 |
57 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 2 |
58 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 2 |
59 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 2 |
60 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
61 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 2 |
62 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 2 |
B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 21 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 23 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 24 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 25 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 23.5 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 23 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23.75 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23.5 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 23.75 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 24 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 27 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 27.5 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 27 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22.5 | |
17 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
18 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
19 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
20 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
21 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 27.5 | |
22 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 28 | |
23 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 27 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 27.5 | |
25 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 27.5 | |
26 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 27.5 | |
27 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 28 | |
28 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
29 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 27.5 | |
30 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
31 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
32 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 27 | |
33 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
34 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22.5 | |
35 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 27 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQG`HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 95 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 95 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 95 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 95 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 95 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 95 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 95 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 95 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 95 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 95 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 95 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 95 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 95 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 105 |
4.Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 27 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22 | N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5 |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 18 | N1 >= 5.5 |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22 | N1 >= 5.5 |
16 | FSP1 | VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) | A00; A01 | 24 | |
17 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
18 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
19 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 21.5 | |
20 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
22 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
23 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
24 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
25 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 27 | |
26 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
27 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
28 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
29 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
30 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 18 | |
31 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22.5 | |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22.5 | |
16 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
17 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
18 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
21 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | |
22 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
23 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
25 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
26 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 20 | |
27 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
28 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
29 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 21 | |
30 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 20.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phenikaa:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021 cao nhất 27 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 24.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần nhất
Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024 mới nhất