Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021 cao nhất 27 điểm

3.9 K

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 21  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 20  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 20  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 27  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 19  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 18  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 18  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 18  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
16 FSP1 VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) A00; A01 24  
17 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 17  
18 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 17  
19 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21.5  
20 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 22  
21 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 21  
22 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 17  
23 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 17  
24 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 19.5  
25 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 27  
26 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 19  
27 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 19  
28 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 21  
29 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 19  
30 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 18  
31 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 20  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 20  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 22.5  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 21  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 24  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 20  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 21.5  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 21  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 21  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 21  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 21  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22.5  
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 21  
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22.5  
16 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 21  
17 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 21  
18 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 23  
19 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 24  
20 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 23  
21 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 20.5  
22 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 20  
23 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 21  
24 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 23  
25 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 20  
26 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 20  
27 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 24  
28 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 20  
29 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 21  
30 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 20.5

B.Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021 - 2022 

- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.

- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá