Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024
A. Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 21 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 23 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 24 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 25 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 23.5 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 23 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23.75 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23.5 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 23.75 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 24 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 27 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 27.5 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 27 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22.5 | |
17 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
18 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
19 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
20 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
21 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 27.5 | |
22 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 28 | |
23 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 27 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 27.5 | |
25 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 27.5 | |
26 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 27.5 | |
27 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 28 | |
28 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
29 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 27.5 | |
30 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
31 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
32 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 27 | |
33 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
34 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22.5 | |
35 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 27 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQG`HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 95 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 95 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 95 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 95 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 95 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 95 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 95 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 95 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 95 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 95 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 95 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 95 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 95 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 105 |
4.Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Phenikaa:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021 cao nhất 27 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 24.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần nhất
Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024 mới nhất